spoilt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spoilt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoilt trong Tiếng Anh.

Từ spoilt trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm hư, bổng lộc, chiến lợi phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spoilt

làm hư

adjective

bổng lộc

adjective

chiến lợi phẩm

adjective

Xem thêm ví dụ

Gopi and Jaggi go to Singapore and forcibly bring Ramakant (who is a spoilt, selfish youth) back to India.
Gopi và Jaggi đến Singapore và dùng vũ lực để đưa Ramakant (một cậu con trai hư hỏng, ích kỷ) về Ấn Độ.
Spoilt, miserable brat!
Đồ hư hỏng khốn kiếp! JOHN REED:
No, I don't want her feet spoilt by walking.
Không, ta không muốn đôi chân cô ấy bị bẩn khi đi bộ.
But, because you spoilt my mood, I can't give it up now.
Nhưng mà, vì mày làm hỏng tâm trạng của tao nên tao không bỏ qua nữa.
On the other hand, she must not devote all her investment to too few children — spoilt brats.
Mặt khác, nó không được dành toàn bộ sự đầu tư của mình vào quá ít con, những đứa con hư hỏng.
Whereas the body when it is sensitive, alive, has its own intelligence, not spoilt.
Trái lại thân thể khi nó nhạy cảm, sinh động, có thông minh riêng của nó, không bị hư hỏng.
He treats me as if I'm a spoilt child.
Anh ta đối xử với ta như 1 đứa trẻ hư hỏng.
You must have been spoilt rotten by women!
Anh chắc bị đàn bà làm cho hư hỏng rồi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoilt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spoilt

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.