spokesperson trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spokesperson trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spokesperson trong Tiếng Anh.

Từ spokesperson trong Tiếng Anh có các nghĩa là người phát ngôn, Người Phát ngôn, phát ngôn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spokesperson

người phát ngôn

noun

Thich Nhat Hanh is an international spokesperson for mindfulness meditation.
Thích Nhất Hạnh là người phát ngôn quốc tế của phương pháp Thiền Chánh Niệm.

Người Phát ngôn

noun (someone engaged or elected to speak on behalf of others)

Thich Nhat Hanh is an international spokesperson for mindfulness meditation.
Thích Nhất Hạnh là người phát ngôn quốc tế của phương pháp Thiền Chánh Niệm.

phát ngôn viên

noun

A spokesperson for Unidac Industries says a comment would be forthcoming.
Một phát ngôn viên của tập đoàn công nghiệp Unidac nói một lời nhận xét sắp tới đây.

Xem thêm ví dụ

A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card.
Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương.
In so doing, he may have tried to appeal to her pride, endeavoring to make her feel important —as if she were the spokesperson for herself and her husband.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
In a statement to the press regarding India's death, a spokesperson for First Lady noted that the family was deeply saddened by their cat's death, and went on to say India was a beloved member of the Bush family for almost two decades.
Trong một tuyên bố với báo chí về cái chết của India, người phát ngôn của Đệ nhất phu nhân lưu ý rằng gia đình đã vô cùng đau buồn trước cái chết của con mèo của họ, và tiếp tục nói rằng India là một thành viên yêu quý của gia đình Bush trong gần hai thập kỷ và nó sẽ rất được nhớ đến. ^ a ă â b “'First Feline' India dead at 18”.
When did you become the Pirate Bay's spokesperson?
Khi nào thì anh trở thành phát ngôn viên của Pirate Bay?
When they faced issues of conscience at school, they remained firm for Bible principles and supported one another, Cindy becoming their spokesperson.
Khi phải đối mặt với vấn đề lương tâm ở trường, chúng giữ vững lập trường theo nguyên tắc Kinh Thánh và hỗ trợ lẫn nhau. Cindy là đứa nói thay cho cả nhóm.
Judith Giuliani also acted as the national spokesperson for Women's Heart Advantage, which seeks to raise awareness among women and their doctors about preventing heart-related health conditions.
Judith Giuliani cũng đóng vai trò là người phát ngôn quốc gia cho Lợi ích trái tim phụ nữ, tìm cách nâng cao nhận thức của phụ nữ và bác sĩ của họ về việc ngăn ngừa các tình trạng sức khỏe liên quan đến tim.
In 2013, Jepsen became a spokesperson for clothing/footwear brand Candie's.
Trong năm 2013, Jepsen đã trở thành phát ngôn viên cho thương hiệu quần áo/giày dép Candie's.
Presidential Spokesperson Salvador Panelo stressed that "We will pursue to the ends of the earth the ruthless perpetrators behind this dastardly crime until every killer is brought to justice and put behind bars.
Người phát ngôn của tổng thống, Salvador Panelo, nhấn mạnh rằng "chúng tôi sẽ bức hại đến tận cùng trái đất những thủ phạm tàn nhẫn của tội ác hèn nhát này cho đến khi mỗi kẻ giết người bị đưa ra công lý và bị giam cầm.
He has been a spokesperson for the party since its inception in September 2016 and is considered one of the founding members and sits on the party council.
Ông là người phát ngôn cho đảng kể từ khi thành lập vào năm 2016 và được coi là một trong những thành viên sáng lập và ngồi trong hội đồng đảng.
On October 15, 2009, a spokesperson for Williams confirmed to MTV, that reports of Gaga and Beyoncé working on the music video together were true.
Video của ca khúc này được Hype Williams đạo diễn vào ngày 15 tháng 10,2009 một phát ngôn viên của Williams khẳng định với "MTV News" rằng việc Lady Gaga hợp tác với Beyonce trong video là sự thật.
Tyler has served as a United Nations Children's Fund (UNICEF) Goodwill Ambassador for the United States since 2003, and as a spokesperson for Givenchy's line of perfume and cosmetics.
Tyler là đại sứ thiện chí của Mỷ ở UNICEF kể từ 2003, và là phát ngôn viên của Givenchy.
This amazing woman, Fatima Gailani, was absolutely instrumental in what went on as she was the spokesperson for the resistance against the Russians.
Người phụ nữ tuyệt vời mang tên Fatima Magalani là một phần vô cùng quan trọng đối với những điều đã diễn ra, như cô ấy là diễn giả cho sự phản đối lại người Nga.
She became a spokesperson for the party, keen to promote women's emancipation.
Bà đã trở thành người phát ngôn cho đảng, với mong muốn thúc đẩy sự giải phóng của phụ nữ.
Prophets were targeted to be the spokespersons for the extraterrestrial powers trying to rule the world.
Các nhà tiên tri đã được coi như mục tiêu để trở thành những người phát ngôn cho các sức mạnh ngoài trái đất đang cố gắng thống trị thế giới.
In January 2017, LIGO spokesperson Gabriela González and the LIGO team were awarded the 2017 Bruno Rossi Prize.
Tháng 1 năm 2017, phát ngôn viên của LIGO Gabriela González và đội LIGO được trao Giải Bruno Rossi 2017.
Are you their spokesperson?
Bạn có người phát ngôn của họ?
"Barron", describing himself as "a Trump Organization vice president", acted as the spokesperson for Trump for three days in that case.
"Barron", tự giới thiệu mình là "một phó giám đốc tại Trump Organization", đã đóng làm người phát ngôn cho Trump trong ba ngày cho vụ việc này.
Even when my family presented the bride-price to them, their spokesperson asked: ‘Do you want to take this girl as a wife or as a daughter?’
Ngay cả khi gia đình tôi trình nộp số tiền, người đại diện nhà gái hỏi: “Ông bà muốn cưới cô gái này về làm vợ hay làm con gái?”
The Miss Earth winner serves as the spokesperson for the Miss Earth Foundation, the United Nations Environment Programme (UNEP), and other environmental organizations.
Hoa hậu Trái Đất được chọn sẽ đảm nhận vai trò phát ngôn viên của Quỹ Hoa hậu Trái Đất (Miss Earth Foundation), Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP) và những tổ chức bảo vệ môi trường khác..
She was a spokesperson to high-school age young adults in a campaign in which she said, "Show how you've grown up.
Cô là phát ngôn viên cho một chiến dịch hướng đến giới trẻ là "Show how you've grown up.
From at least 2005 until December 2009, Accenture used Tiger Woods as a celebrity spokesperson and advertised using the service mark "Go on, be a Tiger" and the ancillary statement "We know what it takes to be a Tiger" in association with his image.
Từ năm 2005 đến tháng 12 năm 2009, Accenture đã sử dụng Tiger Woods làm người phát ngôn của người nổi tiếng và quảng cáo sử dụng nhãn hiệu dịch vụ "Hãy tiến lên, trở thành Hổ" và câu nói phụ "Chúng tôi biết bạn cần gì để trở thành một con hổ" với hình ảnh của mình.
Yohio was the Swedish spokesperson and announcer of the Swedish voting result at the 2013 Eurovision final in Malmö.
Ngoài ra anh còn là phát ngôn viên của Thụy Điển và người thông báo về kết quả bỏ phiếu tại vòng chung kết Eurovision 2013 ở Malmö.
At noon on 9 April 2004, under pressure from the Governing Council, Paul Bremer announced that the U.S. forces would be unilaterally holding a ceasefire, stating that they wanted to facilitate negotiations between the Iraqi Governing Council, insurgents, and city spokespersons, and to allow government supplies to be delivered to residents.
Vào buổi chiều ngày 9 tháng 4 năm 2004, dưới sức ép từ chính quyền Iraq, Paul Bremer thông báo rằng lực lượng Hoa Kỳ sẽ đơn phương thực hiện một đợt ngừng bắn, nêu rằng họ muốn bắt đầu thương lượt với chính quyền Iraq, quân nổi dậy và người phát ngôn của thành phố, đồng thời cho phép lương thực cùng hàng tiếp tế của chính phủ được đem đến cho người dân.
" A spokesperson said the officer is survived by a wife and child. "
" Phát ngôn viên sở cảnh sát Los Angeles nói người sĩ quan đã để lại một người vợ và đứa con thơ. "
A spokesperson said the company was "surprised" by the negative reaction to the ball, and highlighted that the frequent pre-tournament criticism a new ball receives inevitably dies down as the tournament proceeds.
Một phát ngôn viên cho biết công ty đã rất "ngạc nhiên" khi thấy phản ứng tiêu cực với trái bóng, và nhấn mạnh rằng những đội bóng có những lời chỉ trích thường xuyên về quả bóng mới nhận được không tránh khỏi việc bị loại như các giải đấu trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spokesperson trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.