spew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spew trong Tiếng Anh.
Từ spew trong Tiếng Anh có các nghĩa là chúc nòng, cái mửa ra, cái nôn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spew
chúc nòngverb |
cái mửa raverb |
cái nôn raverb |
Xem thêm ví dụ
Spewing falsehoods about the Savior, Korihor went from place to place until he was brought before a high priest who asked him: “Why do ye go about perverting the ways of the Lord? Trong khi phun ra những điều sai trái về Đấng Cứu Rỗi, Cô Ri Ho đi từ nơi này đến nơi khác cho đến khi hắn bị giải ra trước một thầy tư tế thượng phẩm là người đã hỏi hắn: “Tại sao ngươi đi khắp nơi để làm sai lạc đường lối của Chúa như vậy? |
The deep-sea mussel lives in one of the most hostile places on earth, the Mid-Atlantic Ridge, where hot-spring vents spew out highly toxic chemicals that continuously damage the creature’s genetic makeup. Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. |
The wackiest plan -- and I'm not making this up -- would put what is essentially a garden hose 18-and-a-half miles high into the sky, suspended by balloons, to spew sulfur dioxide. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
When it feels threatened, it spews a cloud of glowing goo from its mouth. Khi cảm thấy bị đe dọa, chúng sẽ phun ra một đám dịch phát sáng. |
Fuel, in a controlled burn, is converted into hot gas that spews out, providing the necessary thrust to propel the rocket into space. Nhiên liệu ở trong buồng đốt được chuyển đổi thành khí nóng phun ra, cung cấp lực đẩy cần thiết để đẩy tên lửa bay vào không gian. |
If only you say yes, then life... can spring forth from the fountainhead... to spew my pearls of life upon your path Chỉ ước gì em nói đồng ý, rồi cuộc sống.. sẽ sinh sôi từ nguồn nước... phun ngọc trai sự sống của anh lên con đường em đi |
One would be to take a lot of different strains of this organism -- some that produce a lot of toxins, some that produce a little -- and take those strains and spew them out in different countries. Một là thu thập thật nhiều chủng khác nhau của sinh vật này -- một số sản sinh rất nhiều độc tố, một số sản sinh ít -- và lấy các chủng này và tung ra các quốc gia khác nhau. |
Blood was spewing below his knee. Máu đang ứa ra bên dưới đầu gối của ông. |
On Sunday, May 11, 1997, the volcano spewed tons of ash into the air and scattered it all over this area, reaching as far as the state of Veracruz, more than 200 miles [300 km] to the east. Vào Chủ Nhật ngày 11-5-1997, núi lửa này phun tro bụi vào trong không khí, rải hàng tấn tro ra khắp vùng đến tận tiểu bang Veracruz, hơn 300 kilômét về phía đông. |
At the front door, we saw fire spewing from Miss Maudie’s diningroom windows. Tại cửa trước, chúng tôi thấy lửa phun ra từ những cửa sổ phòng ăn của cô Maudie. |
So what causes pellagra and crimson spew? Vậy cái gì gây ra bệnh nứt da và một bãi nôn đỏ thắm? |
I won't show you very many graphs today, but if I can just focus on this one for a moment, it really tells us a lot of what we need to know -- which is, quite simply, that if you look, for example, at transportation, a major category of climate emissions, there is a direct relationship between how dense a city is and the amount of climate emissions that its residents spew out into the air. Hôm nay tôi sẽ không đưa ra thật nhiều những biểu đồ nhưng nếu tôi có thể tập trung dù chỉ một chút vào điều đó, nó sẽ thực sự cho chúng ta thấy rất nhiều những điều chúng ta cần biết -- đó đơn giản là nều bạn nhìn vào, chẳng hạn giao thông, một nguồn chính của khí thải môi trường có một mối liên hệ trực tiếp giữa việc một thành phố đông đúc là như nào và lượng khí thải mà cư dân thành phố đó thải ra không khí. |
In the US, we spend 7 billion hours a year, wasted, sitting in traffic. 160 billion dollars in lost productivity, of course also sitting in traffic, and one-fifth of all of our carbon footprint is spewed out in the air by those cars that we're sitting in. Ở Mỹ, chúng ta lãng phí 7 tỉ giờ một năm vì ùn tắc giao thông, 160 tỉ đô la năng suất lao động bị mất, dĩ nhiên cũng vì kẹt trong ùn tắc, và một phần năm lượng carbon của chúng ta được thải vào không khí từ những chiếc xe chúng ta đang lái. |
Not far from the Kingdom Hall, the newly formed crater was still spewing thick smoke. Cách Phòng Nước Trời không xa, miệng núi lửa mới hình thành vẫn còn phun khói dầy đặc. |
Leatherback, the bouncer-like Kaiju which spews electro-magnetic charges, is a favorite of del Toro, who conceived it as a "brawler with this sort of beer belly"; the lumbering movements of gorillas were used as a reference. Phần da lưng của Kaiju với khả năng phóng điện từ chính là thứ mà del Toro thích nhất, ông gọi nó là một "kẻ gắt gỏng với cả một bụng bia"; chuyển động lê lết của gorilla được sử dụng làm hình ảnh tham khảo. |
8 The apostle John prophesied that after the Kingdom’s birth in 1914, the dragon, Satan the Devil, would attempt to wipe out the supporters of God’s Kingdom by spewing out a symbolic river from its mouth. 8 Sứ đồ Giăng tiên tri rằng sau khi Nước Trời được thành lập vào năm 1914, con rồng, tức là Sa-tan, sẽ cố loại bỏ những người ủng hộ Nước Trời bằng cách tuôn ra từ miệng một dòng sông theo nghĩa bóng*. |
In 2009, Kerinci erupted again and followed by June 2, 2013 eruption with 600 m (1,969 ft) spewed black smoke. Năm 2009, Kerinci bùng nổ trở lại và tiếp theo vào ngày 2 tháng 6 năm 2013 là vụ phun trào núi lửa thổi khói đen cao tới 600 m (1.969 ft). |
NASA described the star as "a rapidly spinning neutron star which is spewing energy out into the space around it to create complex and intriguing structures, including one that resembles a large cosmic hand." NASA mô tả đây là ngôi sao neutron quay nhanh, phun ra năng lượng vào không gian xung quanh nó để tạo ra các cấu trúc phức tạp và lạ, trông giống như bàn tay vũ trụ. |
Paying attention to the warning saved the lives of many when Mount Pinatubo spewed out volcanic ash Nhờ chú ý đến lời cảnh báo, nhiều người đã thoát chết khi núi lửa Pinatubo phun tro |
On June 3, 1991, with a reverberating rumble, Mount Fugen in Japan spewed out a torrent of volcanic gases and ash. Vào ngày 3 tháng 6 năm 1991, với tiếng ầm ầm vang dội, Núi Fugen ở Nhật Bản đã phun ra khí núi lửa và tro. |
If our tongue is uncontrolled —spewing out hurtful, poisonous speech— all of our Christian works could be rendered worthless in God’s eyes. Nếu cái lưỡi không được kiềm chế—tuôn ra những lời cay độc và làm tổn thương—thì tất cả những gì chúng ta làm để phụng sự Đức Chúa Trời đều có thể trở thành vô ích trước mắt Ngài. |
When the Nile ran red, I too was afraid, until word came of a mountain beyond the cataracts which spewed red mud and poisoned the water. Khi nước sông Nile đỏ rực, ta đã rất sợ, cho tới khi ta tới một ngọn núi phía sau những thác nước mà từ đó thải ra bùn đỏ làm nhiễm độc nước sông. |
Says an article in Earth Observatory, an on-line publication of the U.S. National Aeronautics and Space Administration: “For decades human factories and cars have spewed billions of tons of greenhouse gases into the atmosphere . . . Một bài trên báo điện tử Earth Observatory (Quan sát trái đất) của NASA viết: “Trong hàng chục năm qua, nhà máy và xe cộ của con người đã thải hàng tỉ tấn khí gây hiệu ứng nhà kính vào bầu khí quyển... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spew
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.