spat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spat trong Tiếng Anh.

Từ spat trong Tiếng Anh có các nghĩa là trứng, vỗ, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spat

trứng

noun

And then those spat are then seeded.
Và rồi những quả trứng này sẽ được gieo trồng.

vỗ

verb

đập

verb

Xem thêm ví dụ

l sleep with my spats on.
Tôi ngủ cũng mang ghệt.
He grew up in Hunslet, south Leeds, son of Constance Jane Eliot (née Ferguson), a Scottish nurse, and Patrick Joseph "Spats" O'Toole, an Irish metal plater, football player and racecourse bookmaker.
Ông lớn lên ở khu công nghiệp Hunslet phía nam Leeds, là con của Constance Jane Eliot (née Ferguson), người Scotland làm y tá, và Patrick Joseph "Spats" O'Toole, cầu thủ bóng đá, Irish metal plater, và racecourse bookmaker.
Arrested in the Garden of Gethsemane after the Last Supper, deserted by His disciples, spat upon, tried, and humiliated, Jesus staggered under His great cross toward Calvary.
Bị bắt giữ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê sau Bữa Ăn Tối, bị các môn đồ của Ngài bỏ rơi, bị khạc nhổ, xét xử và làm nhục, Chúa Giê Su lảo đảo đi dưới thập tự giá nặng nề hướng đến Đồi Sọ.
One of'em spat in my face.
Một trong số chúng còn nhổ vào mặt tôi nữa.
Your trick about the spat between Dr Cameron and Dr Foreman apparently impressed someone.
Mánh bịp về mâu thuẫn giữa Cameron và Foreman rõ là gây ấn tượng vài người.
You spat on him when you brought her on this ship!
Em đã xem thường Phụ vương khi đem người này theo
We wouldn't be insulted if you just spat it out.
Cứ nhổ đi, chúng tôi không để ý đâu.
Our lover's spat will start a little early this month.
Chúng ta sẽ cãi nhau sớm đây.
His enemies had arrested him, illegally tried him, convicted him, mocked him, spat on him, flogged him with a whip with many thongs that likely had bits of bone and metal embedded in them, and finally left him nailed to a stake for hours.
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
I offered you friendship and you spat in my face.
Ta đã cho ngươi tình bạn... và ngươi đã xem thường ta.
And finally, how much fun it would be to watch the flupsy parade and cheer on the oyster spats as they go down to the reef.
Cuối cùng, sẽ thật thú vị khi nhìn thấy 1 cuộc diễu binh của " flupsy " và chúc mừng những quả trứng hàu bởi chúng sẽ chìm xuống mảng đá ngầm.
The lords of the Vale have always spat upon the hill tribes.
Các lãnh chúa Thung Lũng luôn phỉ nhổ lên các tộc người thượng.
Jesus was struck, spat upon, ridiculed, and beaten with a whip designed to tear his flesh.
Giê-su bị đánh đập, nhổ vào mặt, chế nhạo, và bị đánh nát thịt bằng cái roi đặc biệt.
And then those spat are then seeded.
Và rồi những quả trứng này sẽ được gieo trồng.
* To remember when He was humiliated, buffeted, spat upon, smitten, and scourged with a whip that tore His flesh.23
* Để tưởng nhớ khi Ngài bị sỉ nhục, hành hạ, nhổ nước bọt vào mặt, đánh đập, và đánh đòn bằng roi xé da thịt Ngài.23
Marital spats are the topic of an endless stream of jokes and story lines of television programs, but the reality is far from amusing.
Những vụ cãi nhau là đề tài của vô số câu chuyện đùa và tiết mục trong chương trình truyền hình, nhưng trên thực tế thì điều đó chẳng hài hước tí nào.
Machine guns spat bullets with grim efficiency; mustard gas burned, tormented, maimed, and killed soldiers by the thousands; tanks rumbled mercilessly through enemy lines, their great guns blazing.
Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời.
" But the 12th brings a lover's spat. "
" Nhưng đến 12, sẽ có 1 cuộc cãi nhau. "
Witnesses stated that Trotsky spat on Mercader and began struggling fiercely with him, which resulted in Mercader's hand being broken.
Các nhân chứng nói rằng Trotsky đã nhổ vào Mercader và đánh nhau dữ dội với anh ta.
And the next thing you know, he had a full-blown marital spat.
Và điều xảy ra tiếp theo là anh ta có một trận cãi vã ra trò.
Don't worry, Spats.
Đừng lo, Spats.
I spat in one eye, I might as well spit in the other.
Lỡ chọc vào một mắt rồi thì chọc mắt còn lại luôn.
Mr Link spat in the dust and walked home.
Ông Link phun nước bọt và đi về nhà.
Orton then spat in the face of Harley Race on the April 26 episode of Raw.
Orton sau đó nhổ vào mặt của Harley Race vào ngày 26 tháng 4 năm 2004 tại Raw.
This same mob spat at my sister not long ago.
Đám người này đã phỉ nhổ vào chị gái tôi cách đây không lâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spat

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.