sparkle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sparkle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sparkle trong Tiếng Anh.
Từ sparkle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấp lánh, sự lấp lánh, sự sắc sảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sparkle
lấp lánhverb The tide ebbed , leaving behind sparkling snails on a white beach . Thủy triều xuống để lại trên bãi cát trắng là những con ốc lấp lánh . |
sự lấp lánhverb You might want to shield your eyes from the sparkle of those trophies. Các cậu coi chừng bị hỏng mắt vì sự lấp lánh của những chiếc cúp này. |
sự sắc sảoverb |
Xem thêm ví dụ
“A SPARKLING BLUE AND WHITE JEWEL.” “MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”. |
I'm just looking out for you, Sparkles. Anh chỉ đang lo lắng cho em thôi, Lấp lánh. |
Arms behind his back and flanked by several warders, chief warder Theil looks at us, his eyes sparkling with hatred. Tay chắp sau lưng, tên giám thị trưởng Theil, có vài quản ngục vây quanh, nhìn chúng tôi, và mắt y long lên cáu kỉnh. |
Would you get Ms. Winters a sparkling water, please? Anh có thể lấy cho bà Winter một chai nước có ga không? |
In the 1970s, a number of cosmetic companies introduced lipsticks in more unusual colors such as iridescent light blue (Kanebo), frosted lime green (Conga Lime by Revlon), and silver sparkled navy blue (Metallic Grandma by Biba). Trong những năm 1970, một số lượng công ty mỹ phẩm giới thiệu son môi có màu sắc khác thường hơn như xanh lam sáng óng ánh (Kanebo), xanh lá chanh lục mờ ảo (Conga Lime của Revlon) và xanh nước biển ánh bạc (Metallic Grandma của Biba). |
Sparkle, sparkle, sparkle. Nó được bọc trong những kho báu lấp lánh. |
As the popularity of sparkling Champagne grew in London, other European courts began to discover the bubbly curiosity-including the French who had previously despised the bubbles as a wine fault. Khi sự phổ biến của Champagne sủi tăm đã lớn ở London, các triều định châu Âu khác cũng bắt đầu tò mò về những bong bóng kỳ lạ - trong đó có cả triều đình Pháp, những người trước đó đã khinh thường coi bong bóng trong rượu vang là sai lầm. |
At night the Gothic shells sparkle at their best under the lights of the opera house. Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát. |
A beverage that clearly made its debut during the 17th century was sparkling champagne. Một loại đồ uống xuất hiện lần đầu trong thế kỷ 17 là rượu Sâm panh sủi bọt. |
According to the Sunday Mirror, he produced "a sparkling display", which proved his abilities had "not been dulled by time". Theo tờ Sunday Mirror, ông đã có một "màn trình diễn không được xuất sắc", chứng tỏ khả năng của ông "không được giữ lại theo thời gian". |
However, just as a raw diamond has to be painstakingly cut by a skilled craftsman in order to sparkle, so Albert needed to remove layers of worldliness in order to harmonize his life with God’s righteous standards. Tuy nhiên, như viên kim cương thô cần được người thợ khéo kiên trì mài dũa để sáng lấp lánh, Albert cũng cần được rèn luyện để loại bỏ thói quen xấu của thế gian hầu phản chiếu tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời. |
Physically, morally, spiritually —the globe and its billions of human inhabitants will sparkle as a gem in the heavens to the glory of its Creator. Về phương diện thể chất, đạo đức và thiêng liêng, trái đất cùng hàng tỉ những người sống trên đó sẽ lấp lánh như hạt châu giữa từng trời và làm vinh hiển cho Đấng Tạo hóa. |
Apple juice, both still and sparkling, is popular in many areas of Switzerland, and is also produced in the form of apple cider. Nước ép táo, cả có ga và không, phổ biến trong nhiều khu vực của Thụy Sĩ, và cũng được sản xuất dưới dạng cider. |
Just then the clothesline broke, sending Mom’s sparkling white clothes into the mud. Ngay lúc đó, dây phơi đồ bị đứt và hết thảy quần áo trắng tinh của mẹ đều rơi xuống bùn. |
22 Over the heads of the living creatures was the likeness of an expanse that sparkled like awesome ice, stretched out above their heads. 22 Phía trên đầu các sinh vật có gì giống cái nền lấp lánh như băng, trông thật lạ kỳ. Nó trải dài phía trên đầu họ. |
As a wealthy and powerful nation with limited winemaking resources, England had a marked influence on the development of sparkling Champagne. Là một quốc gia giàu có và hùng mạnh nhưng lại có nguồn lực sản xuất rượu vang hạn chế, người Anh đã có một ảnh hưởng đáng kể tới việc phát triển loại Champagne sủi tăm. |
“I’m sorry,” I say, and look down at the gold sparkles in the table’s plastic coating. “Tôi xin lỗi,” tôi bảo, và nhìn xuống ánh vàng lấp lánh trên lớp phủ nhựa mặt bàn. |
It too “gleams” and “sparkles” because it is the local place for true worship. Tòa nhà cũng “lấp lánh” và “chiếu rực” vì đó là nơi thờ phượng thật tại địa phương. |
The lamps make the water sparkle and reflect in the pool in the most beautiful way. Các đèn nến làm mặt nước tỏa sáng và phản chiếu trong hồ trông rất đẹp. |
During the mid-18th to mid-20th centuries, Aberdeen's buildings incorporated locally quarried grey granite, which can sparkle like silver because of its high mica content. Trong giai đoạn từ giữ thế kỉ 18 đến giữa thế kỉ 20, các tòa nhà của Aberdeen được xây dựng bằng nguồn đá hoa cương xám tại địa phương, chũng có thể có màu sắc lấp lánh giống như bạc do có chứa lượng mica cao. |
The forest was sparkling. Cánh rừng sáng lấp lánh. |
The conversation is sparkling. Cuộc trò chuyện thật sắc sảo |
His eyes sparkled, and he sent up a great blue triumphant cloud from his cigarette. Đôi mắt lấp lánh, và ông đã gửi lên một lớn đám mây màu xanh chiến thắng từ thuốc lá của mình. |
In 1662, the English scientist Christopher Merret presented a paper detailing how the presence of sugar in a wine led to it eventually sparkling, and that nearly any wine could be made to sparkle by adding sugar to a wine before bottling it. Năm 1662, nhà khoa học người Anh là Christopher Merret đã trình bày một bài báo chi tiết về việc làm thế nào mà sự có mặt của đường trong rượu vang dẫn tới hiện tượng sủi tăm, và gần như bất kỳ loại rượu vang nào cũng có thể làm nó sủi tăm bằng cách thêm đường vào rượu vang trước khi đóng chai. |
The French scientist Jean-Antoine Chaptal popularized the understanding that Champagne sparkled because it was sealed in a bottle before fermentation was complete. Nhà khoa học người Pháp là Jean-Antoine Chaptal đã phổ biến những kiến thức về rượu Champagne do ông tìm ra, nghiên cứu của ông cho thấy rượu Champagne sủi tăm do việc bịt kín chai trước khi quá trình lên men hoàn tất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sparkle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sparkle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.