spawn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spawn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spawn trong Tiếng Anh.
Từ spawn trong Tiếng Anh có các nghĩa là trứng, giống, con cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spawn
trứngnoun The pillar corals spawned again two weeks ago, Những cây san hô trụ tiếp tục đẻ trứng vào hai tuần trước, |
giốngnoun |
con cháuverb is the university professors and their spawn." là các giáo sư đại học và con cháu của họ." |
Xem thêm ví dụ
Command & Conquer, Kyrandia, and Lands of Lore all spawned multiple sequels. Command & Conquer, Kyrandia và Lands of Lore tất cả đều tạo ra nhiều phần tiếp theo. |
They are known to spawn during September to April in the waters near Barbados and Puerto Rico. Chúng sinh ra từ tháng 9 đến tháng 4 ở vùng biển gần Barbados và Puerto Rico. |
Codd's suggestions was a set-oriented language, that would later spawn the ubiquitous SQL. Các đề xuất của Codd là một ngôn ngữ được định hướng theo tập hợp, sau này sẽ sinh ra SQL phổ biến. |
Several films, notably Muriel's Wedding (1994) and The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert (1994), further revived interest in the group and spawned several tribute bands. Một số tác phẩm điện ảnh, nổi bật là Muriel's Wedding (1994) và The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert (1994), tiếp tục gầy dựng lại sự quan tâm của công chúng đối với nhóm và dẫn đến việc sản sinh nhiều ban nhạc tri ân sau đó. |
4 spawned the international singles "Run the World (Girls)", "Best Thing I Never Had", "Party", "Love on Top" and "Countdown". Album bao gồm các đĩa đơn thành công trên quy mô quốc tế như "Run The World (Girls)", "Best Thing I Never Had", "Party", "Love on Top" và Countdown". |
That's Victoria's privileged spawn. Đó là quả trứng ung của Victoria. |
Other specific impacts are on animal mating, spawning, egg and larvae viability, juvenile survival and plant productivity. Tác động cụ thể khác đang giao phối động vật, sinh sản, trứng và ấu trùng khả năng tồn tại, sự sống còn vị thành niên và năng suất cây trồng. |
As of 4 March 2018 "Elite Tata academy spawns 13 dribblers". Tính đến 4 tháng 3 năm 2018 ^ “Elite Tata academy spawns 13 dribblers”. |
The OAU required a policy of non-alignment from each of its 30 member states and spawned several subregional economic groups similar in concept to the European Common Market. OAU đòi hỏi một chính sách không liên kết từ mỗi trong số 30 quốc gia thành viên và tạo lập các nhóm kinh tế cấp tiểu vùng tương tự như ý tưởng của Thị trường Chung châu Âu. |
Uncle Meat was originally developed as a part of No Commercial Potential, a project which spawned three other albums sharing a conceptual connection: We're Only in It for the Money, Lumpy Gravy and Cruising with Ruben & the Jets. Uncle Meat ban đầu được phát triển như một phần của No Commercial Potential, một dự án đã sinh ra ba album khác: We're Only in It for the Money, Lumpy Gravy và Cruising with Ruben & the Jets. |
A total of 30 to 60 eggs may be spawned by a single female over this period of time. Tổng cộng có 30 đến 60 trứng có thể được sinh ra bởi một con cái duy nhất trong giai đoạn này. |
Is this not the same Pope who has called me " the spawn of Satan "? Chẳng phải ông ta đã gọi ta là " dòng giống của quỷ Xa-tăng " đấy sao? |
Out of all my spawn... only you carried the connection to the light. Trong tất cả những đứa con... chỉ có con liên kết được với nguồn sáng. |
New Jersey spawned five Top 10 singles, a record for a hard rock act. Có 5 bài trong New Jersey lọt vào top 10, nhiều nhất từ trước tới nay cho một album hard rock. |
Extensive agricultural development over the last hundred years or so has spawned a modern infrastructure in the urban areas of the province, bringing with it an array of modern roads, universities, hospitals and other conveniences. Phát triển nông nghiệp rộng lớn hơn một trăm năm qua hoặc hơn đã sinh ra một cơ sở hạ tầng hiện đại tại các khu vực đô thị của tỉnh, mang theo nó một loạt các tuyến đường hiện đại, các trường đại học, bệnh viện và các tiện nghi khác. |
During the rainy season they live in deep waters, but during the dry season, which is also their spawning season, they live in shallow waters. Vào mùa mưa, chúng sống ở các vùng nước sâu, nhưng vào mùa khô, cũng là của sinh sản mùa, chúng sống trong vùng nước nông. |
These members are: Nathaniel Howe, an assassin and son of Arl Rendon Howe from Origins; Velanna, a Dalish Mage exiled from her clan; Sigrun, a dwarf and member of the Legion of the Dead; and Justice, a spirit trapped in the body of a deceased Grey Warden, Along his or her travels, the player meets the "Architect", a strange darkspawn figure whose intentions remain unclear until the end of the game, and learns about the "Mother", who is a sentient broodmother, a breed of darkspawn capable of spawning thousands of other darkspawn. Các thành viên này là: Nathaniel Howe, một sát thủ và là con trai của Arl Rendon Howe từ bản Origins; Velanna, một pháp sư Dalish Mage bị gia tộc lưu đày đi xa; Sigrun, một người lùn dwarf và là thành viên của binh đoàn Legion of the Dead; và Justice, một linh hồn bị mắc kẹt trong thân thể của một Grey Warden đã chết, suốt cuộc hành trình này, người chơi được gặp "Architect", một nhân vật darkspawn lạ thường có ý định không rõ ràng cho đến khi kết thúc game, và khám phá ra "Mother", kiểu như dạng broodmother có tri giác, một giống loài darkspawn có khả năng sinh sôi nảy nở hàng ngàn darkspawn khác. |
Kennedy 's death has spawned conspiracy theories , with some doubting the official explanation of the president 's death . Cái chết của Kennedy đã đưa tới các giả định là có âm mưu , có nghi ngờ gì đó về lời giải thích chính thức về cái chết của tổng thống . |
However, Kennedy's assassination is still the subject of widespread debate and has spawned numerous conspiracy theories and alternative scenarios. Tuy nhiên, vụ ám sát tổng thống Kennedy vẫn là một chủ đề được mang ra phân tích và tranh luận rộng rãi, cũng như đặt ra nhiều nhiều giả thuyết và tình huống khác nhau. |
It spawned the internationally successful singles "We Are Never Ever Getting Back Together" and "I Knew You Were Trouble", with the former reaching number one in Canada, New Zealand, and the United States. Album phát hành các đĩa đơn thành công "I Knew You Were Trouble" và "We Are Never Ever Getting Back Together", nhà quán quân đầu tiên của cô tại New Zealand và Hoa Kỳ. |
2 What has spawned these terrible times, “the last days”? 2 Điều chi đã dẫn đến thời-kỳ kinh-sợ nầy, “những ngày sau-rốt”? |
Between 2 and 4% of Atlantic salmon kelts survive to spawn again, all females. Khoảng 2% tới 4% cá hồi Đại Tây Dương cái sống sót để đẻ trứng lần nữa. |
Freshwater (potamodromous) fish migrations are usually shorter, typically from lake to stream or vice versa, for spawning purposes. Việc di cư của cá nước ngọt thường ngắn hơn, thường thường là từ hồ đến suối hay ngược lại cho mục đích sinh sản. |
The vast majority of the Missouri River drainage system has been channeled and dammed, reducing the gravel deposits and slow-moving side channels that are its favored spawning areas. Phần lớn các chi lưu cấp nước cho sông Mississippi đã được xây kênh đào và xây đập, giảm lượng sỏi và các kênh phụ di chuyển chậm là các khu vực sinh sản ưa thích của nó. |
Mageia, a community fork of Mandriva Linux created in 2010 PCLinuxOS, a derivative of Mandriva, which grew from a group of packages into a community-spawned desktop distribution ROSA Linux, another former derivative of Mandriva, now developed independently openSUSE, a community distribution mainly sponsored by German company SUSE. Mageia, một phân nhánh cộng đồng của Mandriva Linux bắt đầu từ 2010 PCLinuxOS, một phân nhánh của Mandriva, phát triển từ một nhóm các gói tin do ccoongj đồng tự phát triển và phân phối openSUSE một phân phối cộng đồng chủ yếu được tài trợ bởi Novel. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spawn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spawn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.