Spanish language trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Spanish language trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Spanish language trong Tiếng Anh.
Từ Spanish language trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng tây ban nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Spanish language
Tiếng Tây Ban Nhaproper |
tiếng Tây Ban Nhaproper |
tiếng tây ban nha
|
Xem thêm ví dụ
Ricord was an authority and a reference point in the Spanish language studies. Ricord là một cơ quan và một điểm tham chiếu trong các nghiên cứu ngôn ngữ Tây Ban Nha. |
The film was titled Wolverine: Immortal in Brazil and Spanish-language markets. Bộ phim có tựa đề: "Người Chồn: sự bất tử" tại Brazil và thị trường các nước nói tiếng Tây Ban Nha. |
What resulted when Julián Hernández smuggled Spanish-language Bibles into Spain? Điều gì đã xảy ra khi Julián Hernández lén đưa Kinh-thánh tiếng Tây Ban Nha vào xứ ông? |
Neither the question nor the answer are new in the Spanish language. Cả vấn đề và câu trả lời đều không mới lạ trong tiếng Tây Ban Nha. |
Then I moved to Sweetwater, Texas, where I helped form another Spanish-language congregation. Sau đó tôi chuyển tới Sweetwater, bang Texas, nơi đây tôi đã giúp thành lập một hội thánh tiếng Tây Ban Nha nữa. |
Fox Sports: English language, Telemundo: Spanish language BNT TSN. Fox Sports: tiếng Anh, Telemundo: tiếng Tây Ban Nha TSN. |
There I again felt useful in the Spanish-language field, and several of my Bible students got baptized. Ở đó, một lần nữa tôi cảm thấy mình hữu ích trong cánh đồng nói tiếng Tây Ban Nha. Một vài học viên Kinh Thánh của tôi đã làm báp-têm. |
One year later, a Spanish-language greatest hits album was released, titled 17. Một năm sau, một album hit tiếng Tây Ban Nha được phát hành, có tựa đề “17”. |
In addition to the Spanish language, I grew up speaking our indigenous language. Từ nhỏ, tôi nói tiếng bản địa và tiếng Tây Ban Nha. |
Both of those works helped to establish and enrich the nascent Spanish language. Cả hai tác phẩm trên giúp thiết lập và làm tiếng Tây Ban Nha trong thời kỳ thai nghén càng thêm phong phú. |
She is also publisher of Iguana, a Spanish-language magazine for children. Cô cũng là nhà xuất bản Iguana, một tạp chí tiếng Tây Ban Nha cho trẻ em. |
Allende has been called "the world's most widely read Spanish-language author." Allende đã được mệnh danh là "tác gia sáng tác bằng tiếng Tây Ban Nha được đọc rộng rãi nhất". |
Furthermore, I had to struggle with the Spanish language for the first couple of years. Hơn nữa, tôi phải cố gắng lắm trong vài năm đầu để học tiếng Tây Ban Nha. |
When she was 11 years old, she lent her voice to Spanish language versions of American films. Khi 11 tuổi, Moreno đã cho mượn giọng cho các phiên bản phim nói tiếng Tây Ban Nha của các phim Mỹ. |
She is founder and CEO of TKM, a leading Spanish language entertainment platform and Grupo VI-DA. Bà là người sáng lập và là giám đốc điều hành của TKM, một nền tảng giải trí ngôn ngữ hàng đầu của Tây Ban Nha và Grupo VI-DA. |
The Spanish language has nouns that express concrete objects, groups and classes of objects, qualities, feelings and other abstractions. Tiếng Tây Ban Nha có những danh từ diễn tả các vật cụ thể, các nhóm và phân loại của vật, số lượng, cảm xúc và các khái niệm trìu tượng khác. |
Vergara rose to prominence while co-hosting two television shows for Spanish-language television network Univisión in the late 1990s. Vergara nổi lên trong khi đồng tổ chức hai chương trình truyền hình cho kênh truyền hình tiếng Tây Ban Nha Univisión vào cuối những năm 1990. |
In addition to its self-named flagship channel, History provides sister channels such as History en Español (Spanish language) and Military History. Ngoài kênh hàng đầu tự đặt tên, History còn cung cấp các kênh chị em như History en Español (ngôn ngữ Tây Ban Nha) và Military History. |
Between 1902 and 1948, the main language of instruction in public schools (used for all subjects except Spanish language courses) was English. Giữa năm 1902 và 1948, ngôn ngữ chính trong giảng dạy trong các trường công lập (được sử dụng cho mọi đối tượng, trừ các khóa học tiếng Tây Ban Nha) là tiếng Anh. |
The song was also recorded in Spanish under the title "Se fue" and included in Pausini's Spanish-language debut album, released in 1994. Bài hát này cũng được thu âm bằng tiếng Tây Ban Nha với tựa là "Se fue" và bao gồm trong album đầu tiên của Pausini ở Tây Ban Nha, phát hành năm 1994. |
Released in May 1993, Me Amarás features a Spanish-language cover of the Laura Branigan song "Self Control", titled "Que Dia Es Hoy". Được phát hành vào tháng 5 năm 1993, Me Amarás có bản cover tiếng Tây Ban Nha bài hát "Self Control" của Laura Branigan với tiêu đề "Que Dia Es Hoy". |
The centuries-long colonial era globalised Spanish language and culture, with Spain also absorbing the cultural and commercial products of its diverse empire. Thời kỳ thực dân kéo dài nhiều thế kỷ đã toàn cầu hoá ngôn ngữ và văn hoá Tây Ban Nha, Tây Ban Nha cũng tiếp nhận các yếu tố văn hoá và thương mại từ đế quốc đa dạng của mình. |
On the US Billboard Hot 100, "Chantaje" peaked at number 51, becoming her highest Hot 100 Spanish-language single after "La Tortura" (2005). Trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Hoa Kỳ, "Chantaje" đạt vị trí số 51, trở thành bài hát tiếng Tây Ban Nha đạt vị trí trên Hot 100 cao nhất của cô kể từ đĩa đơn "La Tortura" (2005). |
Christy was encouraged to study the Spanish language in high school, helping to prepare her to spend two years in Ecuador before getting married. Christy được khuyến khích học tiếng Tây Ban Nha ở bậc trung học nhằm chuẩn bị sống hai năm tại Ecuador trước khi lập gia đình. |
According to her manager Steve Kurtz, Aguilera expressed interest in recording a Spanish-language album before she recorded her debut studio album Christina Aguilera. Theo lời của quản lý Steve Kurt, Christina Aguilera bày tỏ ý định muốn thu âm một album tiếng Tây Ban Nha trước khi thu âm album đầu tay Christina Aguilera. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Spanish language trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Spanish language
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.