Spain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Spain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Spain trong Tiếng Anh.
Từ Spain trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tây Ban Nha, Y Pha Nho, 伊坡伩, 西班牙, tây ban nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Spain
Tây Ban Nhapropernoun (country in Europe) This is what I've bought in Spain. Đây là cái gì tôi đã mua ở Tây Ban Nha. |
Y Pha Nhoproper (country in Europe) |
伊坡伩proper (country in Europe) |
西班牙proper (country in Europe) |
tây ban nha
This is what I've bought in Spain. Đây là cái gì tôi đã mua ở Tây Ban Nha. |
Xem thêm ví dụ
By the 19th century, they were the most abundant breed in northern Spain. Vào thế kỷ 19, chúng là giống phổ biến nhất ở miền bắc Tây Ban Nha. |
Spanish language came to Belize when the Treaty of Tordesillas was signed in 1494, claiming the entire western New World for Spain, including what is now Belize. Tiếng Tây Ban Nha đã đến Belize khi Hiệp ước Tordesillas được ký kết vào năm 1494, tuyên bố toàn bộ miền Tây New World cho Tây Ban Nha, kể cả những gì bây giờ là Belize. |
Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population. Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp. |
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures. Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”. |
As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people's eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school's archives. Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽ và vẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường. |
Their ships continued to hug the southern coast of Spain until they came to an area called Tartessus. Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. |
Portugal, Russia and Spain are the only squads to have eliminated Brazil out of the World Cup. Bồ Đào Nha, Russia và Tây Ban Nha là những đội tuyển duy nhất đã từng loại Brasil khỏi Giải vô địch thế giới. |
The leaseback concept has spread to other European countries, including Spain and Switzerland. Khái niệm cho thuê đã lan rộng sang các nước châu Âu khác, bao gồm Tây Ban Nha và Thụy Sĩ. |
A research party later discovered that an unexploded chemical Iraqi warhead in Iran was manufactured in Spain. Một cuộc nghiên cứu đã cho thấy một đầu đạn hoá học không nổ tại của Iraq tại Iran được sản xuất tại Tây Ban Nha. |
After operations along the Atlantic coast, Robinson made a midshipman practice cruise with battleship Missouri (BB-63) visiting Vigo, Spain, and Le Havre, France, and Guantanamo Bay, Cuba, before returning to Norfolk on 3 August. Sau khi hoạt động dọc theo bờ biển Đại Tây Dương, Robinson thực hiện một chuyến đi huấn luyện thực hành cho học viên sĩ quan cùng với thiết giáp hạm Missouri (BB-63), viếng thăm Vigo, Tây Ban Nha và Le Havre, Pháp, và vịnh Guantánamo, Cuba trước khi quay trở về Norfolk vào ngày 3 tháng 8. |
The maritime state was visited by Spain's Magellan Expedition in 1521 and fought against Spain in the 1578 Castilian War. Đoàn thám hiểm Magellan của Tây Ban Nha viếng thăm quốc gia hàng hải này vào năm 1521, và Brunei chiến đấu chống lại Tây Ban Nha trong chiến tranh Castille vào năm 1578. |
After he was exiled and politically marginalised by Stalinism, Trotsky continued to argue for a united front against fascism in Germany and Spain. Sau khi bị Stalin bắt phải sống lưu vong và cách ly chính trị, Trotsky tiếp tục kêu gọi một mặt trận thống nhất chống phát xít ở Đức và Tây Ban Nha. |
Patricia reached Spain with her baby daughter in her arms. Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng. |
Long live Spain! Tây Ban Nha muôn năm! |
Abel Matutes y Juan (born 31 October 1941) is a Spanish politician who served as Spain's Minister of Foreign Affairs from 6 May 1996 to 2000. Abel Matutes y Juan (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1941) là một chính khách Tây Ban Nha, từng là Bộ trưởng Ngoại giao Tây Ban Nha từ ngày 6 tháng 5 năm 1996 đến năm 2000. |
In October 1984, Juan Carlos I of Spain awarded Yankelewitz the Order of Isabella the Catholic. Vào tháng 10 năm 1984, Juan Carlos I của Tây Ban Nha trao tặng Yankelewitz Huân chương Isabella Công giáo. |
As of 2006, the province of Valencia in the Valencian Country, Spain, is composed of 266 municipalities. Năm 2006, tỉnh Valencia thuộc Cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha, gồm 266 đô thị. |
Once freed, like several of our friends, he went off to make war in Spain with Marcel Langer. Được thả, anh ra đi cũng như một số bạn bè, để sang Tây Ban Nha chiến đấu cùng Marcel Langer. |
It is taken from the personal motto of Charles V, Holy Roman Emperor and King of Spain, and is a reversal of the original phrase Non plus ultra ("Nothing further beyond"). Nó được lấy từ phương châm cá nhân của Charles V, Hoàng đế La Mã Thánh và Vua Tây Ban Nha, và là một sự đảo ngược của cụm từ gốc Non plus ultra ("Không có gì xa hơn nữa"). |
This species breeds on islands in the Mediterranean particularly off Greece (where two-thirds of the world's population breeds), but also in Cyprus, the Canary Islands, Ibiza and off Spain, Italy, Croatia, Morocco and Algeria. Loài chim này sinh sản trên các hòn đảo ở Địa Trung Hải đặc biệt là ngoài khơi Hy Lạp (nơi hai phần ba quần thể trên thế giới của loài này sinh sản), nhưng cũng sinh sản ở quần đảo Canary, ngoài khơi Tây Ban Nha, Ý, Croatia, Morocco và Algeria. |
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations. Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon. |
These song traditions spread from Spain to Morocco (the Western Tradition) and several parts of the Ottoman Empire (the Eastern Tradition) including Greece, Jerusalem, the Balkans and Egypt. Những truyền thống bài hát này lan truyền từ Tây Ban Nha sang Ma-rốc (truyền thống phương Tây) và một số phần của Đế chế Ottoman (Truyền thống phương Đông) bao gồm Hy Lạp, Jerusalem, Balkans và Ai Cập. |
During the Republic, there has been a gradual immigration of European people (specially from Spain and Italy, and in a less extent from France, the Balkans, Portugal, Great Britain and Germany). Trong thời kỳ Cộng hòa, đã có sự di cư dần dần của người châu Âu (đặc biệt là từ Tây Ban Nha và Ý, và trong một phạm vi ít hơn từ Pháp, Balkan, Bồ Đào Nha, Anh và Đức). |
For many, the decline of Spain can be dated to the economic difficulties that set in during the early years of his reign. Đối với nhiều người, sự sụt giảm vị thế của Tây Ban Nha có thể là do những khó khăn kinh tế đã đặt ra trong những năm đầu của triều đại ông. |
In Spain, the match was shown on TVE. Tại Tây Ban Nha, trận đấu được chiếu trên kênh TVE. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Spain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Spain
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.