sound system trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sound system trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sound system trong Tiếng Anh.
Từ sound system trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trang âm, sự lồng tiếng, đính kèm, Tháp, viết tắt của stéréophonie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sound system
sự trang âm
|
sự lồng tiếng
|
đính kèm
|
Tháp
|
viết tắt của stéréophonie
|
Xem thêm ví dụ
The sound system features Dolby Atmos speaker technology and the Wi-Fi version weighs 13.2 ounces (375 grams). Hệ thống âm thanh sở hữu công nghệ loa Dolby Atmos đồng thời phiên bản Wi-Fi ra mắt nặng 13,2 ounce (375 gram). |
People began to make music specifically for discos and for those sound systems. Mọi người bắt đầu tự viết nhạc đặc biệt là cho các vũ trường và các hệ thống âm thanh đó. |
Use the & KDE sound system Dùng hệ thống âm thanh của & KDE |
Uh, sound system? Ồ.. dàn âm thanh? |
Kitty said they also got one of those fancy new surround sound systems. Một hệ thống âm thanh vòm tuyệt vời luôn. |
The music that, I would say, is written for automobile sound systems works perfectly on it. Thứ âm nhạc mà, tôi cho rằng, được viết cho hệ thống âm thanh trong xe ô tô thực sự rất hợp. |
Your sound system could not be queried./dev/sndstat does not exist or is not readable Không thể truy vấn hệ thống âm thanh của bạn. Tập tin «/dev/sndstat » không tồn tại hoặc không có khả năng đọc |
An electronic board and a sound system were installed as well as a modern electronic irrigation system. Một bảng điện tử và hệ thống âm thanh đã được lắp đặt cũng như một hệ thống tưới nước điện tử hiện đại. |
Will the heavens open and "We Are the World" play over the restaurant sound system? Thiên đường có mở cửa và ca khúc " We are the World" được mở lên? |
In Munda sound systems, consonant sequences are infrequent except in the middle of a word. Trong hệ thống ngữ âm Munda, đa phụ âm không được dùng thường xuyên trừ trường hợp nó đứng giữa một từ. |
At some Christian weddings in Africa, powerful electronic sound systems are used. Trong một số đám cưới đạo Đấng Christ ở Phi Châu, hệ thống âm thanh điện tử rất mạnh được dùng. |
Kitty said they also got one at those fancy new surround sound systems. Kitty kể họ có hiện đại và hoành tráng lắm. |
The sound system was kind of decent. Hệ thống âm thanh rất tốt. |
There doesn't need to be any live performing musicians whatsoever, and the sound systems are good. Chẳng cần có bất kỳ một nhạc công nào cả, và hệ thống âm thanh thì đủ tốt. |
Can your sound system play music from an iPod? Dàn âm thanh của anh chơi nhạc từ iPod được chứ? |
The hall has a sound system, a bathroom, theater seats, and a seating capacity of 100. Phòng có hệ thống âm thanh, nhà vệ sinh, ghế cố định, và có sức chứa 100 chỗ ngồi. |
This trailer housed two turntables, mixer, wet bar, fridge, integrated sound system. Toa xe này có 2 đĩa quay nhạc, thiết bị mix, 1 gian bếp nhỏ, tủ lạnh và hệ thống âm thanh tích hợp. |
Selected premiere engagements of Superman II were presented in Megasound, a high-impact surround sound system similar to Sensurround. Một số cuộc hẹn chiếu đầu tiên của Superman II được thực hiện với Megasound, một hệ thống âm thanh vòm tác động cao tương tự như Sensurround. |
For many years she operated a sound system on Saturday afternoons at the school, which attracted people from surrounding areas. Trong nhiều năm, bà đã vận hành một hệ thống âm thanh vào các buổi chiều thứ bảy tại trường, nơi thu hút mọi người từ các khu vực xung quanh. |
On July 23, 1926, the company bought the patents of the Movietone sound system for recording sound on to film. Vào ngày 23 tháng 7 năm 1926, công ty đã mua bằng sáng chế của hệ thống âm thanh Movietone để ghi lại âm thanh trên phim. |
For many years he has installed Kingdom Hall and Assembly Hall sound systems and has worked at sound installation for summer conventions. Trong nhiều năm Allen đã đặt hệ thống phóng thanh trong Phòng Nước Trời và Phòng Hội Nghị và giúp đặt hệ thống phóng thanh cho những hội nghị mùa hè. |
On 15 November 2013, Excision unveiled a 100,000-watt sound system at the 1st Bank Center in Broomfield Colorado for the Boomfest event. Ngày 15 tháng 11 năm 2013, Excision đã giới thiệu hệ thống âm thanh 250,000 watt tại 1stBank Center ở Broomfield Colorado dành cho sự kiện Boomfest. |
Furthermore, no recording devices of any sort are to be connected to the electrical or sound systems, nor should they block aisles or walkways. Hơn nữa, không ai được phép cắm điện hoặc cắm vào hệ thống âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lối đi. |
A special highlight for us was the use of sound cars, and we were privileged to have our family car fitted with a sound system. Điểm nổi bật đối với chúng tôi là sử dụng xe phóng thanh. Xe của gia đình chúng tôi được đặc ân lắp đặt hệ thống phóng thanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sound system trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sound system
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.