sound out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sound out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sound out trong Tiếng Anh.
Từ sound out trong Tiếng Anh có các nghĩa là kêu vang, ráp vần, thăm dò, giạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sound out
kêu vangverb (to speak or sing loudly) |
ráp vầnverb (to pronounce a word or phrase by articulating each of its letters) |
thăm dòverb (to question and listen attentively to discover a person's opinion) We also organized guided tours to experience and sound out Chúng tôi cũng đã tổ chức các tua du lịch để trải nghiệm và thăm dò |
giạmverb |
Xem thêm ví dụ
REPORTS of riots like this one do not sound out of place in today’s newspapers. TRÊN báo chí ngày nay, các mẩu tin về những cuộc ẩu đả như thế không có gì là lạ. |
I can never get that sound out of my head. Tôi sẽ không bao giờ quên được âm thanh đó. |
Let me hear another sound out of you, Cratchit, and you'll keep Christmas by losing your situation! Để ta nghe bất kỳ một âm thanh nào từ ông, Cratchit, và ông sẽ giữ giáng sinh của mình bằng việc mất đi chỗ làm đấy! |
What to sound out? Điều gì để âm thanh ra? |
I wanna see how it sounds out loud. Anh muốn xem âm thanh đó lớn thế nào. |
So you want to sound out see. Vì vậy, bạn muốn âm thanh ra xem. |
Seek those sounds out; they're good for you and so it this. Hãy tìm những âm thanh đó, chúng rất tốt cho bạn, và điều này cũng vậy. |
When possible, during periods of personal study and meditation, we may read “in an undertone,” sounding out the words. Khi có thể được, trong lúc học cá nhân và suy ngẫm, chúng ta có thể đọc “lẩm nhẩm”. |
As she worked in the kitchen, she listened off and on as Eduardo attempted to sound out letters and words. Trong khi đang làm việc trong nhà bếp, thỉnh thoảng chị lắng nghe Eduardo cố gắng đánh vần các chữ cái và các từ. |
Do we, then, appreciate that this is the time for us to apply ourselves even more zealously to sounding out the entreaty: “Become reconciled to God”? Vậy, chúng ta có nhận biết đây là thời điểm để ra sức và sốt sắng hơn trong việc công bố lời kêu gọi: “Hãy hòa-thuận lại với Đức Chúa Trời” không? |
Problems may include difficulties in spelling words, reading quickly, writing words, "sounding out" words in the head, pronouncing words when reading aloud and understanding what one reads. Các vấn đề có thể bao gồm khó khăn trong việc đánh vần các từ, đọc nhanh, viết chữ, "phát âm" các từ trong đầu, phát âm từ khi đọc to và nghe hiểu người khác đọc. |
Dr. Henry Halford was detailed to sound out Charlotte about the match; he found her reluctant, feeling that a future British queen should not marry a foreigner. Tiến sĩ Henry Halford trình bày chi tiết về những lời nói thì thầm mà Charlotte nghe được trong buổi tiệc; ông cảm nhận sự miễn cưỡng của bà, cảm thấy rằng nữ hoàng tương lai của Anh quốc không nên kết hôn với người nước ngoài. |
Because of it, Plutarch and Aristotle criticized Aesop’s story-telling as deficient in understanding, while Lucian insisted that anyone with sense was able to sound out a man’s thoughts. Bởi vì nó, Plutarch và Aristotle đã chỉ trích câu chuyện kể của Aesop như thiếu hiểu biết, trong khi Lucian nhấn mạnh rằng bất cứ ai có ý nghĩa cũng có thể phát ra những suy nghĩ của một người đàn ông. |
“Into All the Earth Their Sound Went Out” ‘Tiếng của họ đã vang khắp đất’ |
His beautiful dark mouth opens, but no sounds come out. Anh ấy đã cố gắng nhưng chẳng nói nên lời. |
His Scriptural theme was “Into All the Earth Their Sound Went Out.” “Tiếng của các sứ-giả đã vang khắp đất” là chủ đề dựa trên Kinh Thánh. |
Suddenly a clear rippling little sound broke out near her and she turned round. Đột nhiên một âm thanh rõ ràng chút gợn sóng nổ ra gần cô ấy và cô ấy quay lại. |
Monstrous creatures and horrendous sounds rushed out in a cloud of smoke and swirled around her, screeching and cackling. Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch. |
A sound came out of my mouth that I'd never heard before: half groan, half scream, barely human and pure terror. Một âm thanh phát ra từ miệng tôi mà tôi chưa từng được nghe trước đó: nửa rên rỉ, nửa la hét, vô nhân đạo, bạo lực thuần túy. |
Why, in fact, ‘into all the earth their sound went out, and to the extremities of the inhabited earth their utterances.’” Trái lại, tiếng của các sứ-giả đã vang khắp đất, và lời của sứ-giả đã đạt đến cùng thế-gian”. |
As prophesied, “into all the earth their sound went out, and to the extremities of the inhabited earth their utterances.” —Romans 10:18. Như đã được tiên tri, “tiếng của các sứ-giả đã vang khắp đất, và lời của sứ-giả đã đạt đến cùng thế-gian” (Rô-ma 10:18). |
IGN gave the sound 7 out of 10 overall, but did have some criticism, remarking that "A few glitches detract from an otherwise sufficient soundtrack. IGN cho âm thanh số điểm 7/10 xét về tổng thể nhưng đã có một số lời chỉ trích, nhận xét rằng "Một vài trục trặc làm giảm giá trị từ một bản nhạc nền có khả năng khác nhau. |
Do you open your mouth sufficiently so that speech sounds can come out without obstruction? Miệng bạn có mở ra đủ để âm có thể thoát ra dễ dàng không? |
Look out! [ Sound SHoTS ] Mau di tản khỏi tòa nhà này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sound out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sound out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.