slur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slur trong Tiếng Anh.

Từ slur trong Tiếng Anh có các nghĩa là hát nhịu, nói líu nhíu, nói lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slur

hát nhịu

verb

nói líu nhíu

verb

Watch for instances of slurring, muffling, or clipping of words, and try to determine the cause.
Hãy để ý tìm những chỗ bạn nói líu nhíu, giọng tắc nghẽn, hoặc cụt ngủn, và cố xác định nguyên nhân.

nói lắp

verb

Do I have any symptoms of pressure - sickness, tremors, slurred speech?
Em có bất cứ triệu chứng nào của bệnh áp suất, run rẩy, nói lắp không?

Xem thêm ví dụ

After reading this letter Pitt summoned Canning to London for a meeting, where he told him that if he resigned it would open a permanent breach between the two of them as it would cast a slur on his conduct.
Sau khi đọc lá thư này Pitt triệu tập Canning đến Luân Đôn cho một cuộc họp, nơi ông đã nói với ông rằng nếu ông từ chức nó sẽ mở ra một vi phạm thường xuyên giữa hai người họ vì nó sẽ đúc một gièm pha về hành vi của mình.
I told you to not slur it.
Đã nói là không được gọi tôi như vậy mà.
* The ill person has any nervous system symptoms such as slurred speech , muscle weakness , double vision , or difficulty swallowing .
* Người bị ngộ độc có bất kỳ triệu chứng của hệ thần kinh nào chẳng hạn như nói nhịu , nhược cơ , nhìn đôi , hoặc khó nuốt .
And I swallowed their insults along with their slurs.
Tôi đã nén chịu những lời lăng mạ và cả gièm pha của họ
And someday I hope a great global chorus will harmonize across all racial and ethnic lines, declaring that guns, slurs, and vitriol are not the way to deal with human conflict.
Và một ngày nào đó, tôi hy vọng mọi người trên thế giới đều có thể làm việc chung với nhau bất kể chủng tộc và sắc tộc, và tuyên bố rằng súng đạn và lời nói gièm pha, cùng lời nói cay độc không phải là cách đối phó với những xung đột của con người.
What is most troubling is that workplace violence is not limited to altercations and slurs.
Điều đáng lo ngại nhất là sự hung bạo ở nơi làm việc không chỉ giới hạn đến những vụ cãi cọ và những lời gièm pha.
In some of the more shocking moments of the trial , the jury heard a recording of Jackson , sounding incoherent and slurred , speaking about his upcoming concert series , as well as viewing a photo of a lifeless Jackson on a gurney .
Trong một số bằng chứng AP gây sốc hơn tại phiên toà xử , hội đồng xét xử đã nghe đoạn ghi âm của Jackson có âm thanh không mạch lạc và giọng líu nhíu , nói về đợt hoà nhạc sắp tới của anh cũng như cho thấy bức ảnh chụp Jackson không còn sinh khí nằm trên chiếc băng ca ở bệnh viện .
The word guido is generally regarded as an ethnic slur when referring to Italians and Italian Americans.
Từ "guido" thường được dùng để sỉ nhục dân tộc khi đề cập đến người Ý và người Mỹ gốc Ý.
I can’t see,” said our pilot in a slurred voice.
Tôi không nhìn thấy gì cả”, viên phi công lắp bắp nói.
Early symptoms that require investigation include symptoms from multiple sclerosis (twitching, lack of coordination, slurred speech, frequent episodes of partial vision loss or blurred vision), episodes of "disturbed/blackened" rather than blurry indicate moderate stage and require immediate medical attention to prevent further loss of vision.
Các triệu chứng ban đầu cần điều tra bao gồm các triệu chứng do bệnh đa xơ cứng (co giật, thiếu phối hợp, nói chậm, thường xuyên bị mất thị lực một phần hoặc mờ mắt), các giai đoạn "bị xáo trộn/đen hóa" thay vì mờ cho thấy giai đoạn vừa phải và cần được chăm sóc y tế ngay lập tức ngăn ngừa mất thị lực.
Slurred message
Tin nhắn thoại líu nhíu
The slur is frequently directed toward foreigners, especially people of Filipino, Korean, or Vietnamese descent.
Từ miệt thị này thường được hướng tới người nước ngoài, đặc biệt là người gốc Philippines, Hàn Quốc hoặc Việt Nam.
In response to this speech , Mark Kornblau , spokesman for the US mission at the United Nations , told AFP news agency : " Rather than representing the aspirations and goodwill of the Iranian people , Mr Ahmadinejad has yet again chosen to spout vile conspiracy theories and anti-Semitic slurs that are as abhorrent and delusional as they are predictable . "
Đáp lại bài phát biểu này , Mark Kornblau , phát ngôn viên của phái đoàn Mỹ tại LHQ , đã nói với thông tấn xã AFP : " Thay vì đại diện cho những khát vọng và thiện chí của người dân Iran , ông Ahmadinejad lại chọn cách tuôn ra những học thuyết âm mưu đáng ghê tởm và những lời lẽ vu khống bài Do Thái đầy tính xấu xa và lừa bịp như đã đoán trước . "
4:3-8) Drug abuse can produce irritability, slurred speech, blurred vision, dizziness, impaired ability to breathe, hallucinations and death.
Việc lạm dụng ma túy có thể sanh ra tánh cáu kỉnh, nói năng ú ớ, nhìn thấy lờ mờ, chóng mặt, hô hấp khó khăn, ảo giác và sự chết.
(Job 1:10, 11) When this slur proved to be false, Satan alleged: “A man will give up everything in order to stay alive.”
(Gióp 1:10, 11) Khi mọi việc xảy ra trái ngược với lập luận này, Sa-tan khăng khăng nói: “Phàm vật chi một người có, tất sẽ trao thế cho mạng-sống mình”.
Even though a person has a strong voice and can readily be heard, if his words are slurred, they will not move others to action.
Cho dù một người có giọng nói mạnh, có thể nghe được dễ dàng, nhưng nếu nói không rõ ràng, thì không thúc đẩy được người khác hành động.
My slur phase
Pha Líu Lưỡi.
According to Milligan, Sellers held a guilt complex about being Jewish and recalls that Sellers was once reduced to tears when he presented him with a candlestick from a synagogue for Christmas, believing the gesture to be an anti-Jewish slur.
Theo Milligan, Sellers đã có phức cảm tội lỗi về việc mình là người Do Thái và nhớ lại rằng Sellers đã từng rơi nước mắt khi ông đưa cho cậu một cây nến từ một giáo đường Do Thái cho dịp Giáng sinh, cậu tin rằng cử chỉ này là một điều sỉ nhục chống lại người Do Thái.
Did you know I used gay slurs in high school?
Cậu có biết tờ từng nói xấu bọn gay ở trường trung học không?
What's this slur?
Lời gièm pha gì đây?
Paul comes home after school with red eyes, slurred speech, and coordination difficulties.
Tan học, Paul về nhà với hai mắt đỏ hoe, giọng nói líu ríu và cuống quýt.
Do I have any symptoms of pressure - sickness, tremors, slurred speech?
Em có bất cứ triệu chứng nào của bệnh áp suất, run rẩy, nói lắp không?
Frequently, however, indistinct speech results from a slurring of words —running them together so that they are difficult to understand.
Nhưng thường thường lời lẽ không rõ ràng là do nói líu nhíu—lời nói như dính quyện vào nhau khiến người nghe khó hiểu.
That is why when a person drinks too much, he or she develops slurred speech, blurred vision, sluggish movement, and weakened behavioral restraints and inhibitions —all common symptoms of intoxication.
Đó là nguyên nhân tại sao một người uống quá nhiều rượu sẽ nói lắp, mắt mờ, cử động chậm chạp, không làm chủ hoặc kiềm chế được bản thân—những triệu chứng thông thường ở người say.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.