Smith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Smith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Smith trong Tiếng Anh.
Từ Smith trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nguyễn, thợ rèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Smith
Nguyễnproper (most common surnames by language) |
thợ rènverb When the Lannisters find this place, you think they'll spare the smiths? Khi quân nhà Lannister tìm ra nơi này, anh nghĩ họ sẽ tha cho thợ rèn à? |
Xem thêm ví dụ
To many, the grove near the Smith farm in upstate New York is simply beautiful and peaceful. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
And then someone built this -- this is the Smith Tower in Seattle. Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
By June 14, 1828, Joseph Smith’s work on the translation of the Book of Mormon plates had resulted in 116 pages of manuscript. Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo. |
That evening Bragg realized that he was facing Buell's entire army and ordered a retreat to Harrodsburg, where he was joined by Kirby Smith's Army of Kentucky on October 10. Tối hôm ấy Bragg nhận ra rằng mình đang phải đối mặt với toàn bộ lực lượng của Buell và ra lệnh rút lui về Harrodsburg, tại đó ông hội quân với Binh đoàn Kentucky của Kirby Smith ngày 10 tháng 10. |
Are we now supposed to believe that Joseph Smith just dictated these sermons off the top of his head with no notes whatsoever? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
President Young had a vision, a dream, in which he visited with the Prophet Joseph Smith. Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith. |
Snow also reported: “[Joseph Smith] exhorted the sisters always to concentrate their faith and prayers for, and place confidence in ... those faithful men whom God has placed at the head of the Church to lead His people; that we should arm and sustain them with our prayers. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Through Joseph Smith all the ordinances the children of our Heavenly Father need for their salvation are now upon the earth. Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian. |
On 8 September 2015 Sam Smith announced that he was singing the song for the James Bond film Spectre. Ngày 8 tháng 9 năm 2015, Sam Smith thông báo rằng anh sẽ thể hiện ca khúc này cho phim về James Bond là Spectre. |
McKay: “It is of Joseph Smith, not only as a great man, but as an inspired servant of the Lord that I desire to speak on this occasion. McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này. |
Meteor III, which was designed by Archibald Cary Smith, was an improved and enlarged version of the yacht Yampa which was originally built by Smith for Chester W. Chapin, a United States Congressman from Massachusetts. Meteor III được thiết kế bởi kiến trúc sư hải quân Archibald Cary Smith, là một phiên bản cải tiến và mở rộng của du thuyền Yampa được đóng bởi Smith cho Chester W. Chapin, một thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ ở Massachusetts. |
Durbrow warned Smith and others of Soviet expansionism and efforts to break up the Western world. Trong vai trò này, ông cảnh báo Smith và những người khác của chủ nghĩa bành trướng của Liên Xô và những nỗ lực phá vỡ thế giới phương Tây. |
When we know the Book of Mormon is true, then it follows that Joseph Smith was indeed a prophet and that he saw God the Eternal Father and His Son, Jesus Christ. Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
On those unique and sacred occasions when God the Father personally introduced the Son, He has said, “This is my beloved Son: hear him” (Mark 9:7; Luke 9:35; see also 3 Nephi 11:7; Joseph Smith—History 1:17). Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
Also in December 1916, the first woman animator, Helena Smith Dayton, began experimenting with clay stop motion. Cũng vào tháng 12 năm 1916, nhà làm phim nữ đầu tiên Helena Smith Dayton bắt đầu làm phim hoạt hình đất sét. |
Today I offer my testimony to all who seek to better understand the sacred mission of Joseph Smith Jr., the Prophet of the Restoration. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Revelation given through Joseph Smith the Prophet, at Kirtland, Ohio, September 22 and 23, 1832. Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Kirtland, Ohio, ngày 22 và 23 tháng Chín năm 1832 (History of the Church, 1:286–295). |
Maybe because they don’t know the doctrine, restored through Joseph Smith, that marriage and family are ordained of God and are meant to be eternal (see D&C 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
One hundred eighty years ago, on this very day, April 3, 1836, a magnificent vision was opened to the Prophet Joseph Smith and Oliver Cowdery in the Kirtland Temple. Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland. |
This pharaoh's mummy was not apparently examined by Grafton Elliot Smith and not included in his 1912 catalogue of the Royal Mummies. Xác ướp của pharaon này rõ ràng đã không được Grafton Elliot Smith khám nghiệm và không được liệt kê trong danh mục 1912 của ông ta về các xác ướp hoàng gia. |
o How Joseph Smith’s role in the Restoration has brought you closer to Heavenly Father and Jesus Christ. o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
Read or sing the words of this hymn (Hymns, no. 29), and think about how they relate to the life of the Prophet Joseph Smith. Đọc hay hát những lời của bài thánh ca này (Hymns, số 29), và nghĩ về cách mà những lời ca này liên quan đến cuộc sống của Tiên Tri Joseph Smith. |
THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Speaking the truth in a kind, forthright way, Joseph Smith overcame prejudice and hostility and made peace with many of those who had been his enemies. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
* Elijah commits the keys of the sealing power into Joseph Smith’s hands, D&C 110:13–16. * Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Smith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Smith
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.