smiley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smiley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smiley trong Tiếng Anh.
Từ smiley trong Tiếng Anh có các nghĩa là Biểu tượng cảm xúc, cười, mỉm cười, Sorriso, cười đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smiley
Biểu tượng cảm xúc
|
cười
|
mỉm cười
|
Sorriso
|
cười đi
|
Xem thêm ví dụ
Judging panel Jane Smiley (Chair) Amit Chaudhuri Andrey Kurkov Nominees The nominees for the third Man Booker International Prize were announced on 18 March 2009 at The New York Public Library. Ban giám khảo Jane Smiley (trưởng ban) Amit Chaudhuri Andrey Kurkov Những người được đề cử Những người được đề cử cho giải Man Booker quốc tế lần thứ 3 được công bố ngày 18.3.2009 tại Thư viện công cộng New York. |
What you get out of that is not smiley- ness. Thứ mà bạn có được không phải là một khuôn mặt hớn hở. |
Okay, I gotta ask, what's with the ear-to-ear, smiley? Được rồi, mình phải lên tiếng thôi Cái nụ cười hớn hở gì thế hả? |
And other people would draw stick figures or smiley faces. Và những người khác sẽ vẽ những đường thẳng hoặc mặt cười |
These funny signs that flash your speed at you, some of the new ones, on the bottom right, now actually show a smiley face or a frowny face, to act as an emotional trigger. Các biển báo vui nhộn này hiện tốc độ lái xe của bạn, 1 số biển mới, ở góc dưới bên phải, biểu hiện 1 khuôn mặt cười hoặc cau có, để thể hiện nhanh cảm xúc. |
I'd like the Big Barn Burger, Smiley Fries and an orange soda. Tôi muốn burger Big Barn, khoai chiên Smiley và một soda cam. |
Now, you may remember me asking the question as well, a very interesting observation, that actually those strange little signs that actually flash "35" at you, occasionally accompanying a little smiley face or a frown, according to whether you're within or outside the speed limit -- those are actually more effective at preventing road accidents than speed cameras, which come with the actual threat of real punishment. Bây giờ,chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ "35" trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế. |
Now, you may remember me asking the question as well, a very interesting observation, that actually those strange little signs that actually flash " 35 " at you, occasionally accompanying a little smiley face or a frown, according to whether you're within or outside the speed limit -- those are actually more effective at preventing road accidents than speed cameras, which come with the actual threat of real punishment. Bây giờ, chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ " 35 " trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế. |
Wait. [ Man ] I need that Super Smiley with cheese ASAP! Tôi cần cái bánh Smiley đặc biệt có phô-mai càng nhanh càng tốt! |
Smiley always tried to get something to grow. Vui Vẻ đã cố trồng cấy gì đó. |
On Munro's work, Smiley said "Her work is practically perfect. Về tác phẩm của Munro, Smiley nói rằng "Tác phẩm của bà thực sự hoàn hảo. |
He said, "Then why'd you put a smiley face?" Em nói, "Thế tại sao cô lại vẽ mặt cười?" |
The program is responsible for 2.7 million articles as of July 2014, two thirds of which appear in the Cebuano Wikipedia (the native language of Johansson's wife Smiley); the other third appear in the Swedish Wikipedia. Chương trình này đã tạo ra 2,7 triệu bài viết tính đến tháng 7 năm 2014, hai phần ba xuất hiện trong Wikipedia tiếng Cebuano (ngôn ngữ bản xứ của vợ Johansson Smiley); phần thứ ba xuất hiện trong Wikipedia tiếng Thụy Điển. |
He said, " Then why'd you put a smiley face? " Em nói, " Thế tại sao cô lại vẽ mặt cười? " |
Judge Jane Smiley said picking a winner had been "a challenge", but Munro had won the panel over. Giám khảo Jane Smiley nói rằng việc chọn ra người đoạt giải là "một sự thách thức", tuy nhiên Munro đã thắng toàn ban giám khảo. |
The discoverers suggested the name "Smiley" for (15760) 1992 QB1, but the name was already used for an asteroid 1613 Smiley, named after the American astronomer Charles Hugh Smiley. Những người khám phá đề xuất cái tên "Smiley" cho (15760) 1992 QB1, nhưng tên này đã được đùng để đặt cho thiên thạch 1613 Smiley, được đặt theo tên nhà thiên văn Charles Hugh Smiley người Mỹ. |
Smiley told me everything. Vui Vẻ đã kể tôi nghe mọi chuyện. |
Now it's on, smiley. Bây giờ thì đủ rồi |
New web browser version 7.3.1.33 Updated Mail for Exchange Updated Shazam Usability improvements Smileys in Messaging Swipe to unlock screen and keys However the updates are not possible via the phone and require a Windows computer to perform. New web trình duyệt phiên bản 7.3.1.33 Cập nhật thư cho Exchange cập nhật Shazam khả năng sử dụng cải tiến Smileys trong Nhắn tin Swipe để mở khóa màn hình và các phím Tuy nhiên, các bản cập nhật không thể thông qua điện thoại và yêu cầu một máy tính Windows để thực hiện. |
In an interview with PBS talk show host Tavis Smiley, Lasseter said that Pixar's films follow the same theme of self-improvement as the company itself has: with the help of friends or family, a character ventures out into the real world and learns to appreciate his friends and family. Trong một cuộc phỏng vấn với chương trình PBS, Lasseter nói rằng phim của Pixar tuân theo phương thức tự cải thiện giống như bản thân công ty từng trải qua: với sự giúp đỡ của bạn bè hoặc gia đình, một nhân vật mạo hiểm tiến vào thế giới thực và học cách trân trọng bạn bè và gia đình. |
If the organism is split and stained, its characteristic pattern resembles the familiar "smiley face" symbol. Nếu sinh vật được phân chia và nhuộm màu, nó có một mô hình rất đặc trưng tương tự như một quen thuộc với biểu tượng "mặt cười". |
So, the bizarre thing, which is baffling to conventional, classically trained economists, is that a weird little smiley face has a better effect on changing your behavior than the threat of a £60 fine and three penalty points. Điều kỳ lạ đang cản trở các nhà kinh tế được đào tạo theo truyền thống là 1 mặt cười kỳ quái có tác dụng tốt hơn để thay đổi hành vi hơn là việc đe dọa phạt 60£ và 3 điểm phạt. |
Smiley, check it out. Ê Smiley, nhìn nè. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smiley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smiley
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.