slingshot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slingshot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slingshot trong Tiếng Anh.
Từ slingshot trong Tiếng Anh có các nghĩa là súng cao su, ná cao su, Súng cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slingshot
súng cao sunoun (Y-shaped stick) And I could make a slingshot for my little boy. Và tôi có thể làm một cây súng cao su cho cậu bé của tôi. |
ná cao suverb |
Súng cao suverb (projectile weapon) And I could make a slingshot for my little boy. Và tôi có thể làm một cây súng cao su cho cậu bé của tôi. |
Xem thêm ví dụ
So you don't want to have the mastodon charging at you and be saying to yourself, "A slingshot or maybe a spear might work. Bạn không muốn loài voi răng mấu đuổi theo mình và nói với bản thân, "Súng cao su hay một ngọn giáo chắc sẽ có tác dụng. |
And can he shoot with that slingshot! Và, nó cũng có thể bắn bằng chiếc súng cao su đó! |
Paleontologist Hans Larsson of McGill University in Montreal, who was not part of the studies, called the finds "a milestone", and suggested that dinosaurs could "enter the field of molecular biology and really slingshot paleontology into the modern world". Nhà cổ sinh vật học Hans Larsson thuộc Đại học McGill ở Montreal, người không thuộc dự án nghiên cứu, gọi sự khám phá này là "sự kiện quan trọng", và cho rằng loài khủng long có thể "nhập vào lĩnh vực sinh học phân tử và thực sự đưa cổ sinh vật học vào trong thế giới hiện đại." |
Where’s your slingshot, Hazara? - Súng cao su của mày đâu rồi, thằng Hazara? |
Apparently, large planets, such as Jupiter, acted as powerful gravitational slingshots on any comets that came near them. Khi bất cứ sao chổi nào tiến đến gần những hành tinh lớn, chẳng hạn như sao Mộc, thì xem chừng trọng lực của các hành tinh đó tác dụng vào sao chổi một lực mạnh đẩy chúng bắn ra xa. |
You'll then use lunar gravity and burn your thrusters, slingshotting you around the moon, coming up behind the asteroid. Sau đó các anh sẽ dùng trọng lực mặt trăng và đốt ống phóng... để bay nhanh quanh mặt trăng và bắt kịp thiên thể từ phía sau. |
You are cleared direct to the Slingshot. Anh được phép bay thẳng đến Slingshot. |
Step right up, keep your wings, legs and feet inside the slingshot at all times. Hãy bước lên, giữ chắc cánh, chân và mỏ ở mọi thời điểm. |
Slingshot is protocol. Về Slingshot là đúng thủ tục. |
That's what David has, and it's important to understand that that sling is not a slingshot. Đó là những gì Đa-vít đã có và cần hiểu là cái trành ném đá không phải là cái súng cao su. |
Well, the slingshot does it all in three easy steps. Đây là súng cao su được làm hết chỉ trong 3 bước cơ bản. |
He whirls and twirls the ball like he swings his slingshot! Anh ấy xoay và quay trái bóng giống như đang quay cái ná cao su của mình! |
Contrary to popular belief, the Kh-55 was not the basis of the submarine- and ground-launched S-10 Granat or RK-55 Relief (SS-N-21 'Sampson' and SSC-X-4 'Slingshot') designed by NPO Novator. Đối lập với thông tin thông thường, Kh-55 không phải là cơ sở cho RK-55 Granat (SS-N-21 'Sampson' phóng từ tàu ngầm và SSC-X-4 'Slingshot' phóng từ mặt đất). |
The boy had some sort of pudding on his face like someone had been feeding him with a slingshot. Cậu bé bị dính vệt pudding trên mặt như thể có người vừa cho cậu ăn bằng súng cao su. |
And you bleat once more and I'll burn your slingshot! Và nếu mày kêu be be 1 lần nữa tao sẽ đốt hết ná cao su của tụi mày! |
Slingshot on three! Súng cao su đếm đến ba! |
Just a few seconds ought to do it, and then we'll slingshot right back. Chỉ vài giây thôi Và rồi chúng tôi sẽ trở lại! |
Thousands of women fought using slingshots and arrows against armored Spanish soldiers. Hàng ngàn phụ nữ đã chiến đấu bằng súng cao su và mũi tên chống lại lính Tây Ban Nha bọc thép. |
And, I mean, when I was kid, I had this cool little slingshot, right? Và, yoi6 muốn nói, khi tôi còn nhỏ, tôi chơi bắn súng cao su rất giỏi, đúng không? |
Books "Perfume Dreams: Reflections on the Vietnamese Diaspora", (Heyday Books, 2005) "East Eats West: Writing in Two Hemispheres," (Heyday Books, 2010) "Birds of Paradise Lost," (Red Hen Press, 2013) Essays "Letter to a Vietnamese cousin: Should you come to America?", December 22, 2002 "Andrew Lam's essays on New America Media" "Andrew Lam's essays on Huffington Post" Fiction "Slingshot" in Zyzzyva, winter 1998, available online Short Stories "Show and Tell" "Letter to a young refugee from another", April 6, 1999 "Art is the lesser sister to medicine. Sách "Perfume Dreams: Reflections on the Vietnamese Diaspora", (Heyday Books, 2005) "East Eats West: Writing in Two Hemispheres," (Heyday Books, 2010) "Birds of Paradise Lost," (Red Hen Press, 2013) Bài viết "Letter to a Vietnamese cousin: Should you come to America?", ngày 22 tháng 12 năm 2002 "Andrew Lam's essays on New America Media" "Andrew Lam's essays on Huffington Post" Truyện hư cấu "Slingshot" in Zyzzyva, winter 1998, available online Truyện ngắn "Show and Tell" "Letter to a young refugee from another", ngày 6 tháng 4 năm 1999 "Art is the lesser sister to medicine. |
The animals were typically hunted using slingshots, with dogs, or most commonly, by placing snare traps on animal paths. Con vật thường bị săn bằng súng cao su, với chó, hoặc phổ biến nhất, bằng cách đặt bẫy lưới trên đường đi con vật. |
It's where the coyote sat his ass down in a slingshot and he strapped himself to an Acme rocket. Is... Đây là đoạn mà con sói đồng ngồi trên 1 cái ná thun lớn... và sau đó tự cột mình vào 1 hoả tiễn Acme... |
Some of that material is slingshotted around the black hole and accelerated to insanely high speeds in the jet, shown here in white. Một số vật thể bị văng ra xung quanh hố đen và tăng tốc đến tốc độ cao điên cuồng trong tia, mô tả bằng màu trắng. |
Last guy had heroin slingshot over the wall got a nickel added to his bid. Cũng đã được thưởng thêm 10 năm tù đấy. |
General GDI changes A new GDI anti-air unit called the Slingshot is available to all three GDI factions; it is a fast hover vehicle resembling the Hover MLRS from the Second Tiberium War, capable of great damage to any aircraft but is defenseless against ground targets. Một đơn vị chống không quân mới của GDI gọi là Slingshot là có sẵn cho cả ba phe GDI, nó là một phương tiện di chuyển nhanh chóng giống như MLRS Hover từ Second Tiberium War, có khả năng gây thiệt hại lớn cho bất kì loại máy bay nào nhưng lại yếu khi chống lại các đơn vị mặt đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slingshot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slingshot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.