sing and praise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sing and praise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sing and praise trong Tiếng Anh.
Từ sing and praise trong Tiếng Anh có nghĩa là ca vịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sing and praise
ca vịnh
|
Xem thêm ví dụ
LANGUAGE enables humans to read, write, speak, understand the spoken word, pray, and sing praises to Jehovah. Nhờ có ngôn ngữ, con người có thể đọc, viết, nói, hiểu điều mình nghe, cầu nguyện và hát ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
How can you overcome obstacles and sing praises to Jehovah with feeling? Làm thế nào anh chị có thể vượt qua những trở ngại và hát chúc tụng Đức Giê-hô-va với cảm xúc? |
Unite us together again in one family... Hey, hey. ... to sing His praise fever and ever. Hợp nhất chúng ta lại trong cùng 1 gia đình để cùng hát lời ngợi ca Người mãi mãi. |
5 How Jehovah must enjoy listening to humans singing, especially when they are singing songs of praise and gratitude! 5 Đức Giê-hô-va ắt phải vui sướng biết bao nhiêu khi nghe giọng hát loài người, đặc biệt là khi họ hát những bài ngợi khen và tạ ơn! |
+ 11 And they began to sing in response+ by praising and giving thanks to Jehovah, “for he is good; his loyal love toward Israel endures forever.” + 11 Họ bắt đầu hát đối đáp với nhau+ mà ngợi khen và cảm tạ Đức Giê-hô-va, “bởi ngài thật tốt; lòng yêu thương thành tín ngài đối với Y-sơ-ra-ên còn đến mãi mãi”. |
(b) How should we sing praises to Jehovah, and who should take the lead? (b) Chúng ta nên hát chúc tụng Đức Giê-hô-va như thế nào, và ai nên dẫn đầu? |
How sinful to sing God’s praises at meetings and then go out and speak evil of fellow believers! Thật tội lỗi làm sao khi ca hát ngợi khen Đức Chúa Trời trong các buổi họp và rồi ra ngoài nói xấu những người cùng đức tin! |
It is number 157 in the songbook Sing Praises to Jehovah, and it is entitled “Worship Jehovah During Youth.” Đó là bài số 157 trong sách hát Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, có tựa đề “Thờ phượng Đức Giê-hô-va trong tuổi thơ ấu”. |
* Praise the Lord with singing and with music, D&C 136:28. * Hãy ngợi khen Chúa với ca hát và với âm nhạc, GLGƯ 136:28. |
As we sing these hymns, we follow the command “If thou art merry”—meaning if you are joyful or happy—“praise the Lord with singing, with music, ... and with a prayer of praise and thanksgiving” (D&C 136:28). Khi hát các bài thánh ca này, chúng ta tuân theo lệnh truyền “Nếu ngươi vui mừng”—có nghĩa là nếu các anh chị em vui mừng hay hạnh phúc—“thì hãy ngợi khen Chúa với ca hát, với âm nhạc, ... và với lời cầu nguyện ngợi khen và tạ ơn” (GLGƯ 136:28). |
And from our hearts, his praises sing. dâng tiếng hát khen bằng hết tâm mình. |
And from our hearts, his praises sing. Ta hãy hát khen bằng hết tâm mình. |
Ephesians 5:18, 19 says: “Keep getting filled with spirit, speaking to yourselves with psalms and praises to God and spiritual songs, singing and accompanying yourselves with music in your hearts to Jehovah.” Ê-phê-sô 5:18, 19 nói: “Phải đầy-dẫy [thánh-linh]. Hãy lấy ca-vịnh, thơ-thánh, và bài hát thiêng-liêng mà đối-đáp cùng nhau, và hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa”. |
7 At 1 Chronicles 16:1, 4-36, we read that Jehovah was praised by singing and by the playing of musical instruments when David brought the Ark to Jerusalem. 7 Nơi I Sử-ký 16:1, 4-36, chúng ta đọc thấy rằng Đức Giê-hô-va được khen ngợi bằng lời hát và bằng việc trình tấu các loại nhạc cụ khi Đa-vít đem Hòm Giao ước về Giê-ru-sa-lem. |
Upbuilding music and especially singing songs of praise to God will help a child to develop a healthy attitude that can play an important role in strengthening his relationship with Jehovah. Âm nhạc mang tính xây dựng và đặc biệt hát những bài hát ca ngợi Đức Chúa Trời sẽ giúp phát triển một thái độ lành mạnh, là điều đóng một vai trò quan trọng trong việc củng cố mối liên lạc với Đức Giê-hô-va. |
During this festival, pilgrims from Sudan, Congo, Uganda, Zanzibar and Tanzania join the locals to sing the praise of Mohammad. Trong lễ hội, khách hành hương từ khắp Sudan, Congo, Uganda,Zanzibar và Tanzania tham gia với người dân địa phương để hát lời khen ngợi Mohammad. |
Through singing the hymns, we can express gratitude and praise, learn the Savior’s restored gospel, remember His Atonement, and commit to follow Him. Bằng việc hát các bài thánh ca, chúng ta có thể bày tỏ lòng biết ơn và lời ngợi khen, học hỏi phúc âm phục hồi của Đấng Cứu Rỗi, tưởng nhớ tới Sự Chuộc Tội của Ngài, và cam kết tuân theo Ngài. |
* Praise the Lord with singing, with music, and with dancing, D&C 136:28. * Hãy ngợi khen Chúa với ca hát, với âm nhạc, với khiêu vũ, GLGƯ 136:28. |
And I can almost hear the angels singing His praises. Và gần như tôi có thể nghe được thiên thần hát ngợi ca Ngài. |
In schools, courses in Marxism–Leninism were introduced, and Japanese children were obliged to sing songs in praise of Stalin. Trong các trường học, các khóa học về chủ nghĩa Marx-Lenin được đưa vào chương trình giảng dạy, và trẻ em người Nhật bắt buộc phải hát các bài hát ca ngợi Stalin. |
With steadfast hearts, they ascribe their deliverance and preservation to Jehovah, to whom they joyfully sing praises. Với tấm lòng vững chắc, họ xem Đức Giê-hô-va là Đấng giải cứu và che chở họ, Đấng mà họ vui mừng ca hát ngợi khen. |
21 After he consulted with the people, he appointed men to sing+ to Jehovah and to offer praise in holy adornment as they went out ahead of the armed men, saying: “Give thanks to Jehovah, for his loyal love endures forever.” 21 Sau khi hội ý với dân chúng, ông bổ nhiệm những người ca hát+ cho Đức Giê-hô-va để họ dâng lời ngợi khen. Họ mặc trang phục thánh khiết đi trước đạo quân và nói: “Hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va, bởi lòng yêu thương thành tín ngài còn đến mãi mãi”. |
(John, chapter 17) After singing songs of praise, they leave the upper room and follow Jesus out into the cool late-night air. Một lát sau trong buổi tối hôm đó, họ hẳn đã cảm thấy khích lệ lắm khi nghe Chúa Giê-su nói một lời cầu nguyện thiết tha vì họ (Giăng, đoạn 17). |
(Nehemiah 8:8) All our meetings begin and end with prayer, and at most of them, we sing songs of praise to Jehovah. (Nê-hê-mi 8:8) Tất cả những buổi họp của chúng ta đều bắt đầu và kết thúc bằng lời cầu nguyện, và tại đa số các buổi họp, chúng ta đều hát những bài ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Their freshness and enthusiasm are treasured as they swell the ranks of those who sing grateful praises “to our God, who is seated on the throne, and to the Lamb.”—Revelation 7:10. Tính chất mới mẻ và lòng nhiệt tình của họ được quý trọng khi họ làm gia tăng hàng ngũ những người ca ngợi với lòng biết ơn “về Đức Chúa Trời ta, là Đấng ngự trên ngôi, và thuộc về Chiên Con” (Khải-huyền 7:10). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sing and praise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sing and praise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.