sincere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sincere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sincere trong Tiếng Anh.
Từ sincere trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân thành, ngay thật, thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sincere
chân thànhadjective We sincerely thanked her and departed, leaving her with many pieces of literature. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
ngay thậtadjective More important, those sincere people show genuine appreciation for spiritual things. Quan trọng hơn là những người ngay thật này biểu lộ lòng biết ơn chân thành về những điều thiêng liêng. |
thành thậtadjective I won’t forgive you unless you apologise sincerely. Tôi sẽ không tha thứ cho bạn trừ khi bạn thành thật xin lỗi. |
Xem thêm ví dụ
Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
(Mark 12:28-31) Paul exhorts us to make sure that the love we show as Christians is sincere. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
The results of sincere repentance are peace of conscience, comfort, and spiritual healing and renewal. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
6 By letting our light shine, we bring praise to our Creator and help sincere ones get to know him and gain the hope of everlasting life. 6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời. |
* What do you think it means to “ask God ... with a sincere heart, with real intent” (Moroni 10:4)? * Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì? |
Offer brochure if sincere interest is shown.] Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
Both publishers and sincerely interested persons in the field receive the literature without charge. Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí. |
If a man does not have the priesthood, even though he may be sincere, the Lord will not recognize ordinances he performs (see Matthew 7:21–23; Articles of Faith 1:5). Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5). |
When have you prayed to Heavenly Father with the kind of sincere desire that Joseph had? Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có? |
Some are less effective than others—it is true; but almost always there is sincere effort to provide meaningful gospel service. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Studying was thus of no profit because they were not sincere, teachable. —Deuteronomy 18:15; Luke 11:52; John 7:47, 48. Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48. |
(1 Peter 5:6) So if there seems to be a delay in his answering our sincere requests, we need not see this as a lack of interest on Jehovah’s part. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
The following month Misae passed away, surrounded by a loving family and the medical staff of a different hospital, where her sincere convictions were understood and respected. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
What a joy it is to help sincere people understand and appreciate the hope offered by the Scriptures! Giúp những người có lòng chân thành hiểu và quý trọng hy vọng mà Kinh Thánh mang lại thật vui biết bao! |
We sincerely thanked her and departed, leaving her with many pieces of literature. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
Early Bible Students were humble people who sincerely desired to do God’s will Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
No matter how heartwarming such experiences may be, however, it is clear that such sincere efforts will not eradicate poverty. Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó. |
Jesus was the kind of man who could answer any question asked of him in sincerity, but he did not answer Pilate. Giê-su là nhân vật có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào nếu người ta hỏi ngài với động cơ chân thật, nhưng ngài đã không trả lời Phi-lát. |
I wanted so much to help her because I felt that her remorse and her desire to do right and be baptized were sincere. Tôi muốn giúp chị rất nhiều vì tôi cảm thấy rằng sự ăn năn và ước muốn của chị để làm điều đúng và chịu phép báp têm là chân thật. |
5 Stick With It: Let us look for ways to reach even more people who are sincere with the good news —at their homes, on the street, over the telephone, and informally. 5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức. |
It is proposed that we release with a vote of sincere appreciation Sisters Elaine S. Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S. |
As inexperienced as I was, at least on that occasion I was sincerely trying to seek and to feel, and my intent was to act in faith on what I learned. Tôi thiếu kinh nghiệm, ít nhất là vào dịp đó tôi đã chân thành cố gắng tìm kiếm và cảm nhận, và ý định của tôi là hành động trong đức tin về điều mà tôi đã học được. |
Back in the early days of the 20th century, many of the small group of Bible Students served God out of a sincere desire to please him, but some had wrong motives, such as a desire for prominence. Hồi đầu thế kỷ 20, nhiều người trong nhóm nhỏ Học Viên Kinh Thánh phụng sự Đức Chúa Trời vì thành thật muốn làm hài lòng Ngài, nhưng một số lại có động cơ xấu, chẳng hạn như muốn danh vọng. |
Such persistent and specific prayers will demonstrate to the “Hearer of prayer” the sincerity of your desire to win the fight. —Psalm 65:2; Luke 11:5-13. Những lời cầu nguyện bền bỉ và rành mạch như thế sẽ chứng tỏ cho “Đấng nghe lời cầu-nguyện” biết là bạn thành tâm muốn thắng cuộc (Thi-thiên 65:2; Lu-ca 11:5-13). |
A smile, a cheerful attitude, a listening ear, sincere praise, and quiet acts of kindness are important forms of service. Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sincere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sincere
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.