sine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sine trong Tiếng Anh.

Từ sine trong Tiếng Anh có các nghĩa là sin, không, sim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sine

sin

noun

Right here I'm adding a sine wave with four peaks and turning it on.
Tôi đang thêm một sóng hình sin khác với bốn đỉnh và bật nó lên.

không

interjection numeral adverb

It is to be sine missione?
Trận chiến không giới hạn?

sim

noun

Xem thêm ví dụ

If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again.
Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu.
Let's put in values of theta, and let's figure out what sine of theta is.
Hãy đưa vào giá trị của theta, và con số của chúng ta ra sin của theta.
On 31 May 2003 a group of UK researchers held a mass experiment, where they exposed some 700 people to music laced with soft 17 Hz sine waves played at a level described as "near the edge of hearing", produced by an extra-long-stroke subwoofer mounted two-thirds of the way from the end of a seven-meter-long plastic sewer pipe.
Ngày 31 tháng 5 năm 2003, một nhóm nhà khoa học Anh tổ chức một thí nghiệm quy mô lớn, cho 700 người nghe nhạc với sóng sine tại 17 Hz chơi ở mức "gần ngưỡng nghe được", tạo ra bởi một loa siêu trầm gắn với hai phần một ống nước dài bảy mét.
First thing I'm going to do is to make a sine wave oscillator, and we're going to called the sine wave generator "Ge."
Trước tiên, tôi sẽ tạo một dao động hình sin,... ...và đặt nó là sóng nguồn,.... ...kí hiệu là "Ge".
That's interesting because that's also equal to sine of theta over cosine of theta.
Đó là thú vị bởi vì đó cũng bằng sin của theta hơn cô sin của theta.
This is just what " sine, " " cosine, " and " tangent " are.
Đây là định nghĩa của " sin ", " cô sin ", và " tiếp xúc ".
For example, the sine, cosine and tangent of any integer multiple of π/60 radians (3°) can be found exactly by hand.
Ví dụ như sin, cos và tang của các góc là bội của π/60 radian (3 độ) có thể tính được chính xác bằng giấy bút.
So now sine of theta is equal to negative 1.
Vì vậy, bây giờ sin của theta là bằng tiêu cực 1.
SPWM (Sine–triangle pulse width modulation) signals are used in micro-inverter design (used in solar and wind power applications).
Các tín hiệu SPWM (Sine–triangle pulse width modulation=điều chế độ rộng xung sin-tam giác) được sử dụng trong thiết kế vi-biến-tần (được sử dụng trong các ứng dụng điện mặt trời và phong điện).
So when we said when theta equaled 0, sine of theta is equal to 0.
Vì vậy, khi chúng tôi đã nói khi theta bằng 0, sin theta là bằng 0.
Several infinite series are described, including series for sine, tangent, and cosine, which are now referred to as the Madhava series or Gregory–Leibniz series.
Một số chuỗi vô hạn được mô tả, bao gồm các chuỗi sin, tang, và cosin, ngày nay được biết dưới tên chuỗi Madhava hay chuỗi Gregory-Leibniz.
And, of course, the tangent function is always just the sine over the cosine, or the y over the x.
Và, tất nhiên, các chức năng ốp là luôn luôn chỉ là sine qua cô sin, hoặc y trên x.
Another example of a non- linear equation is if I wrote y times the second derivative of y with respect to x is equal to sine of x.
Một ví dụ khác của một không- linear phương là nếu tôi viết y lần thứ hai đạo hàm của y với sự tôn trọng x là tương đương với Sin x.
Several input signals are available for modal testing, but the sine sweep and random frequency vibration profiles are by far the most commonly used signals.
Một số tín hiệu đầu vào có sẵn cho thử nghiệm phương thức, nhưng cấu hình dao động sine và tần số rung ngẫu nhiên là các tín hiệu được sử dụng phổ biến nhất.
And actually if you were to put in thetas that were less than 0, the sine wave will keep going into the negative theta axis.
Và thực sự nếu bạn đã đặt trong thetas ít hơn 0, sóng sin sẽ tiếp tục đi vào trục tiêu cực theta.
It is to be sine missione?
Trận chiến không giới hạn?
The sine of theta is 3/ 5.
Sin theta là 3/ 5.
The topologist's sine curve T is connected but neither locally connected nor path connected.
Topologist's sine curve T is liên thông nhưng không liên thông địa phương cũng không liên thông đường.
The Latin phrase imperium sine fine ("empire without end") expressed the ideology that neither time nor space limited the Empire.
Thành ngữ Latinh imperium sine fine ("đế quốc mà không có điểm kết thúc" ) nhằm nêu lên sự mơ tưởng rằng đế quốc không bị giới hạn về cả thời gian hay không gian.
On an average adjusted day, a solar cell -- because the sun's moving across the sky, the solar cell is going down with a sine wave function of performance at the off-axis angles.
Vào 1 ngày điều chỉnh trung bình, 1 pin mặt trời-- vì mặt trời di chuyển khắp bầu trời Hoạt động chức năng của pin giảm theo đồ thị hình sin tại các góc ngoài trục.
So every time we hit a resonant frequency we get a standing wave and that emergent sine curve of fire.
Khi ta mở nhạc có tần số vang, lửa cháy theo hướng thẳng đứng với đỉnh uốn lượn hình biểu đồ sin
In 1903 Peano announced his work on an international auxiliary language called Latino sine flexione ("Latin without inflexion," later called Interlingua, and the precursor of the Interlingua of the IALA).
Năm 1903, Peano tuyên bố công trình của ông về một ngôn ngữ phụ trợ quốc tế được gọi là Latino sine flexione ("Latin without interlexion", sau này được gọi là Interlingua, và tiền thân của Interlingua của IALA).
So the sine is just 1/ 2 over 1.
Vì vậy, Sin là chỉ cần 1/ 2 trong 1.
Then when we got to 2 pi -- when we got to theta equal to 2 pi, sine of theta, again, equaled 0.
Sau đó, khi chúng tôi đã nhận đến 2 pi - khi chúng tôi đã nhận theta bằng 2 pi, sin của theta, một lần nữa, bằng 0.
And I'm getting this from my college differential equations book. x squared times the second derivative of y with respect to x, plus x times the first derivative of y with respect to x, plus 2y is equal to sine of x.
Và tôi nhận được điều này từ trường đại học của tôi cuốn sách phương trình vi phân. x bình phương lần thứ hai đạo hàm của y với sự tôn trọng với x, cộng với x lần các phái sinh đầu tiên của y với sự tôn trọng với x, cộng với 2y là tương đương với Sin x.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.