sheen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sheen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sheen trong Tiếng Anh.
Từ sheen trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngời sáng, sự huy hoàng, sự lộng lẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sheen
ngời sángverb |
sự huy hoàngverb |
sự lộng lẫyverb |
Xem thêm ví dụ
Also in 2007, Cuban was reportedly interested in distributing through Magnolia an edition of the film Loose Change, which posits a 9/11 conspiracy theory, with Charlie Sheen narrating. Cũng trong năm 2007, Cuban đã được báo cáo quan tâm đến việc phân phối thông qua Magnolia một phiên bản của bộ phim Loose Change, đưa ra một lý thuyết âm mưu 9/11, với lời kể của Charlie Sheen. |
The common name "blue wildebeest" refers to the conspicuous, silvery-blue sheen of the coat, while the alternative name "gnu" originates from the name for these animals used by the Khoikhoi people, a native pastoralist people of southwestern Africa. Tên gọi phổ biến "blue wildebeest" (linh dương đầu bò xanh) dựa trên bộ lông khoác ánh xanh bạc đáng chú ý, trong khi tên gọi khác như "gnu" bắt nguồn từ tên gọi dành cho loài vật này được người Khokloi sử dụng, một bộ lạc chăn thả bản địa phía tây nam châu Phi. |
The original Croad Langshans were black with a brilliant green sheen and that is still the main colour kept today. Gà Croad Langshan nguyên gốc có màu đen với màu xanh lục rực rỡ và đó vẫn là màu chính được duy trì cho đến ngày hôm nay. |
This is the letter SHeen, and it makes the sound we think of as SH -- " sh. " Đây là từ SHeen, và nó tạo nên âm làm chúng ta nghĩ như SH -- " sh " |
Oh, I'd love to, but I have to write up Charlie Sheen over here. À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã. |
In October, she appeared in a second parody video on Funny or Die, "Paris Hilton Gets Presidential with Martin Sheen", with Martin Sheen; Sheen's son, actor Charlie Sheen, made a cameo appearance. Trong tháng 10 sau đó, cô cũng xuất hiện trong parody mang tên Funny or Die, tên "Paris Hilton đối thoại về tổng thống với Martin Sheen", cùng với Martin Sheen, con trai của diễn viên Charlie Sheen. |
This species, at 45–47 cm in length, is similar in size to or slightly smaller than the carrion crow, with black feathers often showing a blue or bluish-purple sheen in bright sunlight. Loài này có kích thước bằng (dài 45–47 cm) hoặc hơn nhỏ hơn loài quạ đen với bộ lông đen thường có sắc xanh dương hoặc tím-xanh dưới ánh nắng. |
He is portrayed by actor Michael Sheen. Vai diễn Aro do diễn viên Michael Sheen. |
He wrote that the "Mediterranean Sea is a mackerel color: in other words, changeable – you do not always know whether it is green or purple, you do not always know if it is blue, as the next moment the ever-changing sheen has assumed a pink or a gray tint." Ông viết rằng "Biển Địa Trung Hải như da của con cá thu vậy: nói cách khác, là có thể đổi màu - ta không phải lúc nào cũng biết nó có màu lục hay tím, ta cũng không chắc liệu lúc nào nó cũng có màu xanh hay không, vì như khoảnh khắc khi ánh sáng chiếu xuống, mặt biển lại là màu hồng hoặc xám." |
The film tells the story of Bud Fox (Sheen), a young stockbroker who becomes involved with Gordon Gekko (Douglas), a wealthy, unscrupulous corporate raider. Cuốn phim kể về câu chuyện của Bud Fox (Sheen), một môi giới chứng khoán trẻ, rồi có quan hệ với Gordon Gekko (Douglas), một người giàu có, vô lương tâm chuyên mua bán các doanh nghiệp. |
The foreboding sheen of an extra- large date. Những ánh lấp lánh có thể đoán trước của một ngày nhập hàng với lượng cực lớn. |
The problem for the Medieval Spanish scholars who were tasked with translating this material is that the letter SHeen and the word shalan can't be rendered into Spanish because Spanish doesn't have that SH, that " sh " sound. Vấn đề đối với những học giả Tây Ban Nha thời Trung cổ những người mà đã được giao trọng trách dịch tài liệu này đó là từ SHeen và từ shalan không thể được diễn tả trong tiếng Tây Ban Nha bởi vì tiếng Tây Ban Nha không có SH, âm " sh " đó. |
The problem for the Medieval Spanish scholars who were tasked with translating this material is that the letter sheen and the word shayun can't be rendered into Spanish because Spanish doesn't have that SH, that "sh" sound. Vấn đề đối với những học giả Tây Ban Nha thời Trung cổ những người mà đã được giao trọng trách dịch tài liệu này đó là từ SHeen và từ shalan không thể được diễn tả trong tiếng Tây Ban Nha bởi vì tiếng Tây Ban Nha không có SH, âm "sh" đó. |
The general, a sheen of moisture in his eyes, said that he was proud of me. Ông tướng long lanh nước mắt, nói ông tự hào về tôi. |
Beginning 1999, Moss portrayed the recurring role of Zoey Bartlet in the White House television drama The West Wing, playing the daughter of Martin Sheen and Stockard Channing; she would portray the character until the series finale in 2006. Bắt đầu từ năm 1999, Moss miêu tả vai diễn lặp lại của Zoey Bartlet trong bộ phim truyền hình The West Wing của Nhà Trắng, đóng vai con gái của Martin Sheen và Stockard Channing; Cô sẽ miêu tả nhân vật này cho đến khi bộ phim kết thúc vào năm 2006. |
James had been excommunicated, and although Henry VIII had obtained a breve from the Pope on 29 November 1513 to have the King buried in consecrated ground at St. Paul's, the embalmed body lay unburied for many years at Sheen Priory in Surrey. James đã bị giáo hội phạt vạ tuyệt thông, và mặc dù Henry VIII đã thu được một bức thư từ Đức Giáo hoàng vào ngày 29 Tháng 11 năm 1513 với nội dung yêu cẩu chôn cất di hài ông trong đất thánh hiến tại St. Pauls, xác ông được ướp và nằm chôn cất trong nhiều năm tại Sheen Priory ở Surrey. |
Alive: 20 Years Later is a 1993 documentary film produced, directed and written by Jill Fullerton-Smith and narrated by Martin Sheen. Alive: 20 Years Later là phim tài liệu được viết và đạo diễn bởi Jill Fullerton-Smith và được Martin Sheen kể chuyện. |
Wall Street is a 1987 American drama film, directed and co-written by Oliver Stone, which stars Michael Douglas, Charlie Sheen, and Daryl Hannah. Wall Street là một cuốn phim Mỹ phát hành 1987, được đạo diễn và cùng viết truyện bởi đạo diễn Oliver Stone, với những ngôi sao màn ảnh Michael Douglas, Charlie Sheen, và Daryl Hannah. |
She was briefly engaged to Charlie Sheen in 1990, but ended the relationship shortly after he allegedly shot her in the arm. Preston có đính hôn với Charlie Sheen năm 1990, nhưng kết thúc mối quan hệ khi anh ta vô tình bắn trúng tay cô. |
The foreboding sheen of an extra-large date. Những ánh lấp lánh có thể đoán trước của một ngày nhập hàng với lượng cực lớn. |
The A.V. Club writer Annie Zaleski wrote: "1000 Forms of Fear certainly has the songs and contemporary sheen to make Sia a star in her own right, but it's at the expense of both her emotional intimacy and her offbeat personality." Nhà phê bình Annie Zaleski từ website The A.V. Club đã nhận xét: "1000 Forms of Fear với những giai điệu và nét đẹp đương đại đã biến Sia trở thành một ngôi sao theo cách của riêng cô ấy, nhưng bù lại những xúc cảm riêng tư và tính cách thất thường của nữ ca sĩ sẽ bị tổn hại nhiều." |
Certain differences, depending on the oil, are also visible in the sheen of the paints. Một số khác biệt, tùy thuộc vào dầu, cũng có thể nhìn thấy trong ánh sáng của sơn. |
It has also proven influential in inspiring people to work on Wall Street, with Sheen, Douglas, and Stone commenting over the years how people still approach them and say that they became stockbrokers because of their respective characters in the film. Nó cũng được chứng minh có ảnh hưởng trong việc truyền cảm hứng cho những người làm việc ở phố Wall, với Sheen, Douglas, và Stone phát biểu trong những năm sau, cái phong cách mà nhiều người lặng lẽ tiếp cận họ và nói rằng, họ trở thành một người môi giới chứng khoán, bởi vì các nhân vật họ đóng trong phim. |
Cameron felt that with Schwarzenegger on the set, the style of the film changed, explaining that "the movie took on a larger-than-life sheen. Cameron cảm thấy rằng với Schwarzenegger nằm trong thiết lập, phong cách của bộ phim đã thay đổi, giải thích rằng "...the movie took on a larger than life sheen. |
Some pomade products, such as mustache wax, are marketed for a specific use, while products such as Ultra Sheen, are marketed for specific consumers. Một số sản phẩm pomade, chẳng hạn như sáp vuốt ria, được bán theo mục đích sử dụng cụ thể, trong khi đó các sản phẩm như Ultra Sheen, được bán cho người tiêu dùng cụ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sheen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sheen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.