shallow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shallow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shallow trong Tiếng Anh.
Từ shallow trong Tiếng Anh có các nghĩa là nông, nông cạn, cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shallow
nôngadjective Perhaps it will be easier in the shallows. Có lẽ sẽ dễ hơn ở những chỗ nông. |
nông cạnadjective She looks attractive, but she seems so shallow! Cô ấy xinh thật đấy nhưng cực kỳ nông cạn! |
cạnadjective We need to go shallow to reestablish communications. Chúng ta cần đến chỗ cạn hơn để tái lập liên lạc. |
Xem thêm ví dụ
At the time of Kepler-10c's discovery, Spitzer was the only facility capable of detecting shallow transits in the Kepler data to an extent at which the data could be meaningfully analyzed. Vào lúc khám phá ra Kepler-10c, Spitzer là kính thiên văn duy nhất có khả năng phát hiện bóng hẹp trong thời điểm hành tinh đi ngang qua sao chủ từ dữ liệu của tàu Kepler mà cho phép mở rộng dữ liệu khiến chúng có thể được phân tích cho kết quả có ý nghĩa. |
The first type of soil is hard, the second is shallow, and the third is overgrown with thorns. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Further, it is able to survive in shallow mud for long periods of time, between rainy seasons. Hơn nữa, nó có thể để tồn tại trong bùn nông trong thời gian dài của thời gian, giữa mùa mưa. |
A wider but shallower survey was also made as part of the Great Observatories Origins Deep Survey. Một cuộc khảo sát rộng hơn nhưng nông (gần) hơn cũng đã được thực hiện như một phần của Khảo sát Sâu về Nguồn gốc Vũ trụ của các Đài quan sát Lớn. |
The shallow water area covers a large area around the islands, beyond the tidal area and extending from 1 km to around 4 km. Vùng nước nông bao phủ một khu vực rộng lớn xung quanh các đảo, vượt ra ngoài vùng thủy triều và kéo dài từ 1 đến 4 km. |
Shallow seas nurtured life early on, and that's where it morphed into more complex forms. Biển nông nuôi dưỡng sự sống từ rất sớm, và là nơi nó biến đổi thành những hình thái phức tạp hơn. |
(1 John 2:15-17) In contrast with the uncertain riches, the fleeting glory, and the shallow pleasures of the present system, “the real life” —everlasting life under God’s Kingdom— is permanent and worthy of our sacrifices, provided we make the right sacrifices. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
Captain Thomas Foley had noticed as he approached that there was an unexpected gap between Guerrier and the shallow water of the shoal. Thuyền trưởng Thomas Foley nhận thấy là ông đã tiếp cận một kẽ hở không mong muốn giữa chiếc Guerrier và vùng nước nông. |
Therefore, let us make sure that the soil of our figurative heart never becomes hard, shallow, or overgrown but remains soft and deep. Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu. |
Once the jaws have been cut, make a shallow groove at the bottom of the jaws Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
The eastern end of Malesia, including New Guinea and the Aru Islands of eastern Indonesia, is linked to Australia by a shallow continental shelf, and shares many marsupial mammal and bird taxa with Australia. Phần phía đông của Malesia, bao gồm New Guinea và quần đảo Aru ở miền đông Indonesia, được nối liền với Australia bằng một thềm lục địa nông, và chia sẻ nhiều dạng động vật có vú như thú có túi (cận lớp Marsupialia) và chim với Australia. |
It is mostly found in shallow waters, with the deepest record being 112 m (367 ft). Loài này chủ yếu được tìm thấy ở vùng nước nông, với độ sâu tối đa từng được ghi nhận là 112 m (367 ft). |
In January 2016, Gernon et al. proposed a "shallow-ridge hypothesis" involving the breakup of the supercontinent Rodinia, linking the eruption and rapid alteration of hyaloclastites along shallow ridges to massive increases in alkalinity in an ocean with thick ice cover. Vào tháng 1 năm 2016, Gernon et al. đề xuất một "giả thuyết nông cạn" liên quan đến sự tan rã của siêu lục địa Rodinia, liên kết vụ phun trào và sự thay đổi nhanh chóng của hyaloclastites dọc theo các rặng cạn đến sự gia tăng khối lượng kiềm trong một đại dương với lớp băng dày. |
I’ll be safe in the shallow water.” Tôi sẽ được an toàn trong vùng nước nông.” |
Flood currents carrying'them big ocean swells... that rise up when they hit the shallows... crash up against that bar. Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng. |
On 1 December 2005, the A380 achieved its maximum design speed of Mach 0.96, (its design cruise speed is Mach 0.85) in a shallow dive. Ngày 01 tháng 12 năm 2005 của A380 đạt được tốc độ thiết kế tối đa Mach 0,96 (so với tốc độ bay bình thường là Mach 0,85). |
He does not reflect the shallow, reckless spirit characteristic of a place of revelry. Người đó không phản ảnh sự nông cạn và vô tâm như đang ở nơi đô hội, nhưng lại tập sống một đời sống có ý nghĩa và có mục đích và do đó có ích cho hạnh phúc và sự ấm no của người đồng loại. |
In 1390 the Gose Elbe (literally in English: shallow Elbe) was separated from the main stream by a dike connecting the two then-islands of Kirchwerder and Neuengamme. Năm 1390, Gose Elbe (nghĩa là Elbe nông) bị tách ra khỏi dòng chảy chính bởi một con đê nối giữa hai đảo vào khi đó là Kirchwerder và Neuengamme. |
However, downplaying doctrines leaves people with a shallow faith and certainly does not unite the divided house of Christendom. Tuy nhiên, điều này khiến người ta yếu đức tin và hiển nhiên không hợp nhất được các tôn giáo trong khối đạo tự xưng theo Đấng Christ. |
During the rainy season they live in deep waters, but during the dry season, which is also their spawning season, they live in shallow waters. Vào mùa mưa, chúng sống ở các vùng nước sâu, nhưng vào mùa khô, cũng là của sinh sản mùa, chúng sống trong vùng nước nông. |
9 As we saw above, in view of the deplorable spiritual condition in Malachi’s day, Jehovah roundly condemned Judah’s shallow worship and showed that he would accept only pure worship. 9 Như chúng ta đã thấy ở trên, vì cớ tình trạng xấu xa về mặt thiêng liêng trong thời Ma-la-chi, Đức Giê-hô-va thẳng thắn lên án sự thờ phượng hời hợt của người Giu-đa và cho thấy ngài chỉ chấp nhận sự thờ phượng thật mà thôi. |
When rain falls, the water is rapidly absorbed by the shallow roots and retained to allow them to survive until the next downpour, which may be months or years away. Khi mưa rơi, nước được hấp thu nhanh chóng bởi rễ nông và giữ lại để cho phép chúng tồn tại cho đến khi cơn mưa tiếp theo, có thể là vài tháng hoặc vài năm sau đó. |
In 1824 and 1825, French naturalists Quoy and Gaimard had observed that the coral organisms lived at relatively shallow depths, but the islands appeared in deep oceans. Trong năm 1824 và 1825, hai nhà tự nhiên học người Pháp là Quoy và Gaimard nhận thấy rằng san hô chỉ sống ở vùng nước tương đối nông trong khi rạn san hô vòng lại xuất hiện giữa đại dương sâu thẳm. |
For these reasons, in geology, volcanics and shallow hypabyssal rocks are not always treated as distinct. Trong địa chất các đá núi lửa và các đá xâm nhập nông không phải lúc nào cũng được xem là riêng biệt. |
“Simply measuring success in monetary terms is shallow and will leave you empty in the long-term.” Chỉ đo lường sự thành công bằng tiền là thiển cận, về lâu về dài bạn sẽ thấy trống rỗng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shallow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shallow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.