shakes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shakes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shakes trong Tiếng Anh.
Từ shakes trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạnh run, tiếng xào xạc, sự động đất, sự run lên, ớn rét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shakes
lạnh run
|
tiếng xào xạc
|
sự động đất
|
sự run lên
|
ớn rét
|
Xem thêm ví dụ
The daughter of Jerusalem shakes her head at you. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements). Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay). |
Yeah, I'm gonna shake it! Đó, tôi sẽ lắc hàng! |
Mary's heart began to thump and her hands to shake a little in her delight and excitement. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
And when they do, it's always because the American public shakes them. Và họ chỉ nhận ra khi người dân Mỹ lay động họ thức tỉnh. |
And I wanted to really shake the lapels of world leaders to get them to understand what is happening. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
The meeting called for equal treatment for Kamsky and Karpov, the restoration of the traditional FIDE cycle of qualifying contests leading to the world title match, and a shake-up in FIDE. Cuộc họp kêu gọi đối xử bình đẳng dành cho Kamsky và Karpov, phục hồi chu trình các cuộc thi đấu vòng loại truyền thống của FIDE dẫn đến trận đấu tranh chức danh hiệu thế giới, và là sự cải tổ toàn diện bên trong FIDE. |
Well, it's just a feeling that I can't shake. Chỉ là một cảm giác tôi không thể rũ bỏ. |
The initial death toll will shake world governments to their core. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. |
So when you shake the chain, it then folds up into any configuration that you've programmed in -- so in this case, a spiral, or in this case, two cubes next to each other. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Tonight, let us shake this cave. Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này. |
There was a gleam of light when the brother of Bicky's pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
No matter how much the mother and sister might at that point work on him with small admonitions, for a quarter of an hour he would remain shaking his head slowly, his eyes closed, without standing up. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
They worked carefully, for a jar would shake the beans out of the dry pods and waste them. Họ làm rất cẩn thận vì một rung động mạnh có thể làm văng hạt đậu ra khỏi những lớp vỏ khô và rớt mất. |
The vibration of the propellers would shake the boat almost to pieces before it slid down the other side. Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia. |
So, JoJo, what's shaking? JoJo, có chuyện gì không? |
We felt the house shake. Chúng tôi thấy ngồi nhà rung lắc. |
Shake it off. Lấy nó xuống. |
After half an hour of this, he began to shake with the cold. Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh. |
When he shakes his mane we shall have spring again. Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại |
Your new joint venture partner might shake your hand, celebrate, go out to dinner with you and then leak an expression of anger. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
Shake it! Lắc nào! |
A couple of hundred years ago, he made this extraordinary projection: "China is a sleeping lion, and when she awakes, the world will shake." Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển." |
On the day of her husband’s second departure to England, Vilate Kimball was so weak, trembling so severely with ague, that she could do nothing more than weakly shake hands with her husband when he came in tears to say good-bye. Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt. |
One minute before the earthquake was felt in Tokyo, the Earthquake Early Warning system, which includes more than 1,000 seismometers in Japan, sent out warnings of impending strong shaking to millions. Một phút trước khi ảnh hưởng của động đất được cảm nhận ở Tokyo, hệ thống cảnh báo sớm động đất được liên kết từ hơn 1.200 địa chấn kế ở Nhật Bản đã gởi tín hiệu cảnh báo lên trên truyền hình về nguy hiểm của trận động đất đến hàng triệu người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shakes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shakes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.