shaman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shaman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shaman trong Tiếng Anh.
Từ shaman trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầy cúng, pháp sư, saman, ông đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shaman
thầy cúngnoun |
pháp sưnoun The great spirits told our shaman that this amulet bonds us as one. Thần linh đã mách bảo bà pháp sư rằng tấm bùa này giao kết chúng ta thành một. |
samannoun (practitioner of shamanism) The O’dam practice shamanism. Dân tộc O’dam theo Saman giáo. |
ông đồngnoun |
Xem thêm ví dụ
At Chavín, power was legitimized through the belief in the small elite having a divine connection; shamans derived power and authority from their claim to a divine connection. Tại Chavin, quyền lực đã được hợp pháp hóa thông qua niềm tin trong các tầng lớp nhỏ rằng có thể kết nối với thần thánh; pháp sư có nguồn gốc sức mạnh và có thẻ kết nối thần thánh. |
The limited access, both physically and symbolically, of the stone-walled galleries, supports the existence of a shaman elite at Chavín de Huantar. Việc tiếp cận hạn chế, cả về thời gian và hình tượng, trong các phòng trưng bày đá vách hỗ trợ sự tồn tại của một tầng lớp pháp sư tại Chavin de Huantar. |
Every time a shaman dies, it's as if a library has burned down. Mỗi khi một vị pháp sư chết đi, điều đó giống như một thư viện đã bị đốt cháy. |
Ethnologist Ivar Lissner theorised that cave paintings of beings with human and non-human animal features were not physical representations of mythical shapeshifters, but were instead attempts to depict shamans in the process of acquiring the mental and spiritual attributes of various beasts. Nhà dân tộc học Ivar Lissner đã lý luận rằng những bức tranh hang động của chúng sinh kết hợp các đặc tính của con người và động vật không phải là những biểu hiện vật chất của các giống lai huyền thoại, nhưng thay vào đó cố gắng miêu tả các pháp sư trong quá trình thu thập các thuộc tính tinh thần và tinh thần của các loài động vật khác nhau. |
A shaman? Thầy tướng? |
Like all Shaman, they returned to the sky. Như tất cả Shaman, họ bay về trời. |
Until the early 1950s the main religion of the nomadic Oroqen was shamanism. Cho đến đầu những năm 1950, tôn giáo chính của người Oroqen là shaman giáo. |
A witch doctor, or shaman, might combine herbs with spiritistic practices (invoking mysterious forces). Thầy phù thủy, hoặc pháp sư, có thể phối hợp dược thảo với phù phép ma thuật (cầu khẩn những lực huyền bí). |
Because we do live in a world where shamans still sing to the spirits of the jungle, where rivers do boil and where legends do come to life. Vì chúng ta sống trong một thế giới mà nhiều vị pháp sư vẫn hát cho những linh hồn của rừng, nơi những dòng sông sôi sục và nơi truyện cổ tích bước vào cuộc sống. |
Her father, although a white Jewish man, is a Sangoma (Shaman). Cha của cô, mặc dù là một người đàn ông Do Thái da trắng, là một Sangoma (Shaman). |
I followed it upriver and was led by, actually, the shaman's apprentice to the most sacred site on the river. Tôi lên thượng nguồn theo sự dẫn dắt của pháp sư tập sự đến nơi linh thiêng nhất trên sông. |
On the other hand, if one accepts the postdating adjustments prior to the 4th century, then Himiko was closer to these Yamato-named shamans. Mặt khác, nếu đồng ý với những chỉnh sửa lại ngày tháng trước thế kỷ 4, thì Himiko gần với tên của một tư tế thời Yamato. |
The O’dam practice shamanism. Dân tộc O’dam theo Saman giáo. |
By the way, Mengatoue was the shaman of his tribe as well. Nhân tiện, Mengatoue cũng là pháp sư ở bộ tộc anh ấy. |
Since 2001 she has been apprentice to Oom Johannes Willemse (a Griqua Shaman) in the deep recesses of the Karoo. Từ năm 2001, cô đã từng là người học việc cho Oom Johannes Willemse (một Shaman Griqua) ở vùng sâu của Karoo. |
Shamans who knew about them told us. Pháp sư người biết về chuyện họ nói với chúng ta |
And this is John Doolikahn, who's the shaman of the Kalash. Còn đây là John Doolikahn, pháp sư của người Kalash. |
Some Sami shaman drums have the Beaivi Sami sun symbol that resembles a sun cross. Một vài trống Sami shaman có biểu tượng mặt trời Beaivi của người Sami thể hiện ký hiệu Mặt trời dấu thập. |
When my uncle, à gà ♪ dei, became gravely ill... the healers and shamans... thought they could appease the spirits... by sacrificing goats, boars and stags. Khi cậu của con, à gÃdei, lâm bệnh nặng... |
If you feel that way go see a shaman. Nếu anh cảm thấy thế thì đi gặp thầy tướng đi |
The Tuvan people – along with the Yellow Uyghurs in China – are one of the only two Turkic groups who are mainly adherents to Tibetan Buddhism, combined with native shamanism. Người Tuva cùng với người Uyghur tại Trung Quốc là hai dân tộc Turk duy nhất chủ yếu gắn bó với Phật giáo Tây Tạng, kết hợp với Shaman giáo bản địa. |
Nicotiana rustica is often used for entheogenic purposes by South American shamans. Nicotiana rustica thường được sử dụng cho các mục đích tạo phép thuật tôn giáo bởi các pháp sư Nam Mỹ. |
The evolution of authority at Chavín appears to have resulted from a planned strategy by the shamans and those who planned and constructed the ceremonial center. Sự phát triển của chính quyền tại Chavin dường như là kết quả của một chiến lược quy hoạch bởi các pháp sư và những người lên kế hoạch xây dựng các trung tâm nghi lễ. |
Kapoor used the results of his experimentation as a piece, entitled "Greyman Cries, Shaman Dies, Billowing Smoke, Beauty Evoked", in his solo exhibition at the Royal Academy in London. Kapoor sử dụng kết quả thử nghiệm của mình như một mảnh, mang tên "Greyman Cries, Shaman Dies, Billowing Smoke, Beauty Evoked", trong triển lãm cá nhân của mình tại Học viện Hoàng gia ở London. |
The "tsam" is danced to keep away evil spirits and it was seen the reminiscences of shamaning. "Tsam" được nhảy múa để tránh ma quỷ và nó được coi là sự hồi tưởng về saman giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shaman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shaman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.