sectoral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sectoral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sectoral trong Tiếng Anh.
Từ sectoral trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình quạt, khu vực, quân khu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sectoral
hình quạtadjective |
khu vựcnoun Your entire west coast sector w as lethally quarantined. Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn. |
quân khuadjective |
Xem thêm ví dụ
And so the policy priority is to break the bottlenecks in expanding the construction sector. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient. Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ. |
In 2009 the German government approved a €50 billion economic stimulus plan to protect several sectors from a downturn. Năm 2009, chính phủ Đức phê chuẩn một kế hoạch kích thích kinh tế trị giá 50 tỷ euro nhằm bảo vệ một vài lĩnh vực khỏi suy thoái. |
Likewise , some stocks , sectors and asset classes that look good , in themselves , are really worth having . Tương tự , một số cổ phiếu , lĩnh vực và nhóm tài sản mà trông rất tốt , bản thân chúng , thật sự có giá trị . |
Even businesses that meet requirements but are operating in the sectors that are not encouraged to access bank loans cannot borrow at lower interest rates , added Binh . Ngay cả khi các doanh nghiệp đáp ứng được các yêu cầu nhưng hoạt động trong lĩnh vực không được ưu tiên tiếp cận vốn Ngân hàng thì không thể vay tại mức lãi suất thấp hơn " . |
According to the recently approved five-year plan, three areas that need urgent attention are restructuring of the state-owned enterprises (SOEs), improving the effectiveness of public expenditure and stabilizing the financial sector. Theo Kế hoạch 5 năm mới được thông qua gần đây, ba lĩnh vực cần đặc biệt chú trọng là tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước, nâng cao hiệu quả chi tiêu công và bình ổn khu vực tài chính. |
“The VCIC will help turn climate challenges into opportunities of growth as it helps small and medium enterprises scale the most innovative private-sector solutions to climate change,” said Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam. “VCIC sẽ góp phần biến các thách thức của biến đổi khí hậu thành cơ hội để tăng trưởng nhờ vào việc hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhân rộng những giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu sáng tạo nhất,” Giám đốc Quốc gia Nhóm Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam Victoria Kwakwa phát biểu. |
But Africans were using this platform to take some kind of ownership of the tourism sectors. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
With better planning and coordination, urbanization can be channeled as a tremendously positive force for development, providing an opportunity to address the needs of the urban poor who face some of the highest risks,” said Abhas Jha, Sector Manager for Transport, Urban, and Disaster Risk Management in East Asia and Pacific, and lead author of the report. Với việc quy hoạch và phối hợp tốt hơn, quá trình đô thị hoá có thể chuyển thành một động lực vô cùng tích cực cho sự phát triển, tạo cơ hội đáp ứng nhu cầu của dân nghèo thành thị, những người thường hứng chịu rủi ro nhiều nhất," theo ông Abhas Jha, Giám đốc Lĩnh vực Giao thông, Đô thị và Quản lý Rủi ro Thảm hoạ thiên tai tại Đông Á -TBD và là tác giả chính của báo cáo. |
The global surge in grain prices 2007/2008 was a major impulse for the agricultural sector. Việc tăng giá gạo trên toàn cầu trong năm 2007/2008 là một sự thúc đẩy lớn cho ngành nông nghiệp. |
Eswatini’s GDP was $8.621 billion (US dollars) in 2014 based on purchasing power parity and of that 7.2% of that is from the agriculture sector and of that sector, sugarcane and sugar products have the largest impact on GDP. GDP của Swaziland là 8,621 tỷ đô (USD) trong năm 2014 dựa trên sức mua tương đương và 7,2% trong số đó là từ ngành nông nghiệp và trong ngành đó, sản phẩm mía đường và đường có tác động lớn nhất đến GDP. |
Following large numbers of East Germans traveling west through the only "loophole" left in the Eastern Bloc emigration restrictions, the Berlin sector border, the East German government then raised "norms"—the amount each worker was required to produce—by 10%. Bài chi tiết: Khởi nghĩa Đông Đức năm 1953 Sau khi một lượng lớn người Đông Đức đi sang phía Tây qua "lỗ châu mai" duy nhất còn lại trong những hạn chế di cư của Khối Đông Âu, đoạn biên giới Berlin, chính phủ Đông Đức sau đó đặt ra "các tiêu chuẩn" – sản lượng mà mỗi công nhân phải đạt được—là 10%. |
Sector 7 mining area too difficult Khu 7 thảm rồi |
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation. Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối. |
Israel's venture capital and incubator industry plays an important role in the booming high-tech sector that has been given the nickname "Silicon Wadi", considered second in importance only to its Californian counterpart, the Silicon Valley. Việc tập trung cao độ các ngành công nghệ cao ở Israel, với sự hỗ trợ của một ngành đầu tư mạo hiểm vững chắc, khiến Israel được mệnh danh là "Silicon Wadi", và được đánh giá là chỉ đứng thứ hai sau Silicon Valley của Mỹ. |
The 1949 Armistice Agreements left Jordan in control of the eastern parts of Jerusalem, while the western sector was held by Israel. Các Hiệp định đình chiến năm 1949 đã để lại Jordan trong sự kiểm soát của các khu vực phía đông của thành phố, trong khi khu vực phía tây do Israel giữ. |
The focus of the journal is biotechnology including research results and the commercial business sector of this field. Nội dung của tạp chí chủ yếu tập trung vào các kết quả nghiên cứu và tình hình kinh doanh của lĩnh vực công nghệ sinh học. |
On 9 June an official side event of the United Nations Ocean Conference for addressing ways by which the private sector provides practical solutions to address the problems such as by improving energy efficiency, waste management and introducing market-based tools to shift investment, subsidy and production. Vào ngày 9 tháng 6, một sự kiện chính thức của Hội nghị Đại dương Liên Hợp Quốc nhằm giải quyết các vấn đề bằng cách nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, quản lý chất thải và giới thiệu các công cụ dựa trên thị trường để chuyển đổi đầu tư, trợ cấp và sản xuất. |
The ongoing reforms of the financial sector will need a clear plan on how NPLs will be resolved. Cần một kế hoạch rõ ràng về giải quyết nợ xấu trong quá trình thực hiện cải cách ngành ngân hàng. |
With the Overmind falling under the United Earth Directorate's command, all operations amongst native factions in the sector are damaged, including Kerrigan's forces. Với Overmind bị kiểm soát bởi United Earth Directorate, tất cả các hoạt động giữa các phe phái trong khu vực bị hư hỏng, bao gồm cả lực lượng của Kerrigan. |
Chronic shortages are affecting the agricultural, industrial and services sector, while many houses still have no electricity. Việc thiếu hụt điện thường xuyên đã ảnh hưởng tới các lĩnh vực nông nghiêp, công nghiệp và dịch vụ, nhiều hộ gia đình vẫn chưa có điện. |
The public transport system within the city includes both public and private sector operations. Hệ thống giao thông công cộng trong giới hạn thành phố gồm cả các hoạt động công và tư. |
The report outlines how the public sector can elevate this issue and direct adequate resources toward pollution priorities; compel and motivate farmers of various sizes and capacities to produce in better ways; back innovation and learning to stay ahead of the pollution challenge; and structurally shape the sector to grow more sustainably. Báo cáo đưa ra phương thức để khu vực công có thể cải thiện vấn đề này và hướng nguồn lực tới các ưu tiên xử lý ô nhiễm; bắt buộc và tạo động lực cho nông dân có qui mô sản xuất và năng lực khác nhau sản xuất theo các cách hiệu quả hơn; hỗ trợ đổi mới sáng tạo và học hỏi để kiểm soát được thách thức ô nhiễm; và cấu trúc lại khu vực nông nghiệp để tăng trưởng bền vững hơn. |
But with our social sector partners, like the ACLU and PBS and the Nhưng với các đối tác ban xã hội của chúng tôi, như là ACLU và PBS và |
In her rise to Vice Chair, Macharia worked for a decade within the larger KEPSA framework, supporting market development and progressive sector reform alongside stakeholders from various industries, counties and nationalities. Macharia đã làm việc trong một thập kỷ trong khuôn khổ KEPSA và hơn nữa, hỗ trợ phát triển thị trường và cải cách ngành tiến bộ cùng với các bên liên quan từ các ngành, các quốc gia khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sectoral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sectoral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.