second home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ second home trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ second home trong Tiếng Anh.
Từ second home trong Tiếng Anh có nghĩa là biệt thự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ second home
biệt thự
|
Xem thêm ví dụ
Under certain conditions a tax break is conceded to any divorced couple selling a second home. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Have His second home in Palm Springs [a wealthy California community] and try to hide His worth?” Có một ngôi nhà thứ nhì ở Palm Springs và cố gắng giấu kín gia tài không?” |
From then on until his release, Frank made ours his second home. Từ lúc đó cho đến khi xuất viện, anh Frank xem nhà chúng tôi như nhà của anh. |
Attending Mutual brought him into contact with strong youth who fellowshipped him and provided him a second home. Việc tham dự Hội Hỗ Tương giúp ông tiếp xúc với các thanh thiếu niên vững mạnh, là những người đã kết bạn với ông và mang cho ông một mái gia đình thứ hai. |
Something like a second home. Như là ngôi nhà thứ 2. |
Home owners may deduct the amount of interest and property taxes paid on their principal and second homes. Chủ sở hữu nhà có thể khấu trừ số tiền lãi và thuế tài sản được trả cho tiền gốc và nhà thứ hai của họ. |
Woods is like your second home, right, Prentiss? Rừng như nhà thứ 2 của cô, phải không, Prentiss? |
It is home to historic Wilanów Palace, the "Polish Versailles," and second home to various Polish kings. Quận này có cung điện Wilanów lịch sử, được mệnh danh là "Versailles của Ba Lan" là nơi ở thứ hai của các vị vua Ba Lan. |
Since childhood he followed his parents to live and grow up in Thanh Hoa (His father, Tri from Yên Định district), attached to this land as his second home. Từ nhỏ ông theo song thân ra sinh sống và trưởng thành ở Thanh Hóa (Bố ông là Tri huyện Yên Định), gắn bó với mảnh đất này như quê hương thứ hai của mình. |
This in part was the result of the Malaysia My Second Home programme to allow foreigners to live in the country on a long-stay visa for up to 10 years. Đây là một trong những kết quả của chương trình "Malaysia My Second Home", theo đó người ngoại quốc được phép sống tại Malaysia theo một thị thực trường trú lâu đến 10 năm. |
George Town currently has a sizeable expatriate population, especially from Singapore, Japan and various Asian countries as well as the United Kingdom, many of whom chose to retire in Penang as part of Malaysia My Second Home programme. Penang hiện có một lượng khá lớn cư dân tha hương, đặc biệt là từ Nhật Bản, các quốc gia châu Á khác và Anh Quốc, nhiều người trong số họ định cư tại Penang sau khi nghỉ hưu theo Chương trình "Malaysia Quê hương thứ hai của tôi". |
Of course, you’ll wish from time to time that you had a second parent at home. Hiển nhiên, thỉnh thoảng bạn vẫn mong ước có cha. |
New home, second hand car... Nhà mới, xe xe- cừn hen... |
The three nations with the highest UEFA coefficients were seeded and played their second leg at home. Ba quốc gia có hệ số UEFA cao nhất được xếp hạt giống và được thi đấu lượt về trên sân nhà. |
His family's second country home was in a completely different geological and ecological area: he spent much of his childhood at Bartley Lodge in the New Forest, in Hampshire in southern England. Nhà thứ hai của gia đình ông ở trong một khu vực địa chất và sinh thái hoàn toàn khác: ông đã trải qua phần lớn thời thơ ấu tại Bartley Lodge ở New Forest, Hampshire ở miền nam nước Anh. |
In the Fourth Round, they defeated another second-tier team at home, Bournemouth, 2–1. Ở vòng bốn, đội đánh bại một đội bóng ở giải hạng hai là Bournemouth trên sân nhà với tỉ số 2-1. |
"Rodriguez hits front as Perisic goes home in second". Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014. ^ “Rodriguez hits front as Perisic goes home in second”. |
Barry broke into Chaplin's home a second time later that month, and he had her arrested. Barry đột nhập vào nhà Chaplin lần thứ hai cũng vào tháng đó, và ông báo cảnh sát bắt cô. |
The second initiative was also home-grown, but is today a global movement to reform the international drug control regime. Sáng kiến thứ hai vốn cũng chỉ mang tính quốc gia, nhưng hiện nay nó là cuộc vận động toàn cầu để sửa đổi hệ thống kiểm soát ma túy quốc tế. |
The album's second single, "Ass Back Home" featuring Neon Hitch was released for download via iTunes on November 1, 2011. Đĩa đơn thứ hai, " Ass Back Home " với Hitch Neon được phát hành để tải về thông qua iTunes vào ngày 01 Tháng mười một 2011. |
The second match at home against Barcelona was likewise lost, 0–2, as well as the third match, against Lyon at home, with the visitors coming out 2–0 winners from two second-half strikes. Trận thứ hai của họ được thi đấu trên sân nhà cũng là một trận thua 2-0 trước Barcelona và trận thứ 3 cũng vậy, gặp Lyon trên sân nhà, và đội khách ra về với chiến thắng 2-0, cả hai bàn thắng đều ghi trong hiệp 2. |
Her diligence in caring for her missionary-home duties came second only to her zeal in the ministry. Chị sốt sắng trong công việc rao giảng nhưng cũng không kém siêng năng chu toàn trách nhiệm trong nhà giáo sĩ. |
The magnet is stopped, as Phineas and Ferb return home, Candace a second too late. Các nam châm được dừng lại, như Phineas và Ferb trở về nhà, Candace một thứ quá muộn. |
One Direction's second studio album, Take Me Home, was released in November 2012. Album phòng thu thứ hai của One Direction có tên là Take Me Home, được phát hành vào tháng 11 năm 2012.. |
EHOME do take home $ 250,000 in second place. EHOME vẫn mang về nhà $ 250,000 ở hạng nhì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ second home trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới second home
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.