secondary education trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secondary education trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secondary education trong Tiếng Anh.
Từ secondary education trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung học, giáo dục trung học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secondary education
trung họcnoun (education of children that follows primary education and leads to either employment or further education) In many countries, primary and secondary education is compulsory and often free. Tại nhiều nước, giáo dục bậc tiểu học và trung học là bắt buộc và thường miễn phí. |
giáo dục trung họcnoun (education for most teenagers) |
Xem thêm ví dụ
- More schooling for all, with full-day instruction and expansion of access to secondary education. - Giáo dục nhiều hơn cho mọi người, cùng với học hai buổi/ngày và mở rộng tiếp cận đến giáo dục bậc trung học. |
In 1946, the family moved to Gzhatsk, where Gagarin continued his secondary education. Năm 1946, cả gia đình chuyển tới Gzhatsk, nơi Yuri tiếp tục học phổ thông. |
Public primary and secondary education is handled by Orange County Public Schools. Giáo dục bậc tiểu học và trung học công lập được quản lý bởi Hệ thống Trường Công lập Quận Cam (Orange County Public Schools). |
For her post-secondary education, Elmi earned a degree in economics from the Somali National University. Sau khi hoàn tất giáo dục trung học của mình, Elmi đã lấy được bằng kinh tế từ Đại học Quốc gia Somalia. |
Raised in Nairobi, she went to Nakuru High School for her secondary education. Lớn lên ở Nairobi, cô đến trường trung học Nakuru để học trung học. |
She attended Nabumali High School for her secondary education. Bà theo học trường trung học Nabumali để học trung học. |
She received both primary and secondary education and afterwards went to the then-capital, Bujumbura, to study economics. Cô đã nhận được cả giáo dục tiểu học và trung học và sau đó đã đi đến thủ đô, Bujumbura, để học kinh tế. |
At the level of primary and secondary education, there are two systems of school education. Ở cấp tiểu học và trung học, có hai hệ thống giáo dục phổ thông. |
Meléndez studied secondary education in the city of Bayamón. Meléndez học giáo dục trung học ở thành phố Bayamón. |
They reluctantly sold some of their cattle to allow her to finish her secondary education. Họ miễn cưỡng bán một số gia súc của mình để cho phép cô học xong trung học. |
At age 12 or 13, students begin six years of secondary education. Ở tuổi 13, học sinh bắt đầu 6 năm giáo dục trung học. |
In 1952, he was sent to Australia for higher secondary education at the Trinity Grammar School. Năm 1952, ông được phái đến Úc để theo học giáo dục bậc đại học tại Trường Trinity Grammar. |
In many countries educational and occupational choices have to be made early on during secondary education. Tại nhiều xứ, học sinh phải chọn theo học ngành nào vào lúc đầu của bậc trung học (cấp 3). |
Primary and secondary education formerly lasted 10 years, but was expanded to 11 years. Giáo dục tiểu học và cấp hai trước kia kéo dài 10 năm, nhưng đã được mở rộng lên thành 11 năm. |
Primary education lasts for six years, secondary education is divided into basic and pre-university education. Giáo dục tiểu học kéo dài sáu năm, giáo dục trung học cơ sở được chia thành mức căn bản và tiền đại học. |
Borna Nyaoke-Anoke was born in Kenya circa 1987, and attended Kenyan schools for her elementary and secondary education. Borna Nyaoke-Anoke sinh ra ở Kenya vào khoảng năm 1987, và theo học trường Kenyan cho cấp học tiểu học và trung học. |
In 1949, the school started enrolling junior middle one’s students, secondary education was begun and school gradually increased in size. Năm 1949, trường mở thêm các lớp cấp Trung học cơ sở, bắt đầu cho việc đào tạo giáo dục bậc trung học, quy mô của trường ngày càng được mở rộng. |
Vietnam has made significant progress in education in the last 20 years, achieving nearly universal primary and lower secondary education. Trong 20 năm qua, Việt Nam đã đạt được nhiều tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực giáo dục, gần hoàn thành phổ cập tiểu học và trung học cơ sở. |
The Assistant Administrator of Hamer Bena, Ato Imnet Gashab, has commented that only seven tribal members have ever completed secondary education. Phó quản lý Hamer Bena, Ato Imnet Gashab, đã cho biết chỉ có 7 thành viên bộ lạc này đã hoàn thành chương trình giáo dục cấp hai. |
Nowadays, the schooling system in France is centralised, and is composed of three stages, primary education, secondary education, and higher education. Hiện nay, hệ thống trường học tại Pháp mang tính tập trung, và gồm có ba cấp là giáo dục tiểu học, giáo dục trung học, và giáo dục bậc đại học. |
The late Sultan Iskandar sent him to complete his secondary education at Trinity Grammar School in Sydney, Australia from 1968 until 1970. Sultan Iskandar gửi ông đến học tại trường ngữ pháp Trinity tại Sydney, Úc từ năm 1968 đến năm 1970. |
She had her primary education at Blue Bells, Nairobi, Kenya, and she joined NBO Maasai School in Kenya for her secondary education. Cô được học tiểu học tại Blue Bells, Nairobi, Kenya và cô tham gia trường NBO Maasai ở Kenya để học trung học. |
Students must be under the age of 20 and must not be enrolled as regular students in any post-secondary education institution. Học sinh phải dưới 20 tuổi và không được ghi danh là sinh viên chính quy trong các tổ chức giáo dục sau trung học. |
He attended secondary education at vwo level and studied sociology at the University of Groningen, after which he worked for several companies. Ông học trung học ở vwo cấp và nghiên cứu xã hội học tại Đại học Groningen, sau đó ông làm việc cho một số công ty. |
At ten years old, Zwingli was sent to Basel to obtain his secondary education where he learned Latin under Magistrate Gregory Bünzli. Đến mười tuổi, Zwingli được gởi đến Basel để học tiếng Latin với Gregrory Bünzli. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secondary education trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới secondary education
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.