secretarial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secretarial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secretarial trong Tiếng Anh.
Từ secretarial trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí thư, bộ trưởng, thư ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secretarial
bí thưnoun The secretary of defense doesn't know much about Iran. Ngài Bí thư Quốc phòng cũng chẳng biết nhiều về Iran. |
bộ trưởngnoun The English secretary of state then confiscated the manuscript and filed it away. Sau đó, bộ trưởng Anh đã tịch thu bản thảo này và cất vào hồ sơ lưu trữ. |
thư kýnoun My sister works in a bank as a secretary. Chị của tôi làm thư ký ở ngân hàng. |
Xem thêm ví dụ
Jambyn Batmönkh took over as General Secretary and enthusiastically plunged into the reforms implemented in the Soviet Union by Mikhail Gorbachev. Jambyn Batmönkh trở thành Tổng bí thư và nhiệt thành lao vào những cải cách tương tự như Gorbachev đã thực hiện ở Liên Xô. |
More hits to the ship's bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain's Secretary. Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng. |
She then went on to served as Secretary-General of the United Nations Conference on Palestine from 1982 to 1987. Sau đó, bà tiếp tục làm Tổng thư ký Hội nghị Liên hợp quốc về Palestine từ 1982 đến 1987. |
SECNAV is responsible for the formulation and implementation of policies and programs that are consistent with the national security policies and objectives established by the President or the Secretary of Defense. Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra. |
Accordingly, young Thomsen was honored with the post of unpaid nonvoting secretary. Thomsen được chọn vào ủy ban với chức vụ thư ký không ăn lương và không được quyền bỏ phiếu. |
Andy Burnham, the Secretary of State for Culture, Media and Sport, cautioned that football should "not forget its roots". Andy Burnham, Bộ trưởng về Văn hóa, Truyền thông và Thể thao của Anh, cũng cảnh báo rằng bóng đá "không nên quên đi nguồn gốc của nó". |
This position was previously held by former U.S. Secretary of State Madeleine K. Albright. Vị trí này trước đây được giữ bởi cựu Ngoại trưởng Hoa Kỳ Madeleine K. Albright. |
Baden-Powell's skills impressed his superiors and in 1890 he was brevetted Major as Military Secretary and senior Aide-de-camp to the Commander-in-Chief and Governor of Malta, his uncle General Sir Henry Augustus Smyth. Những kỹ năng của ông đã làm cấp trên ấn tượng và thăng cho ông lên cấp hàm Brevet Major như là Thư ký Quân sự và Phụ tá cao cấp (Military Secretary and senior Aide-de-camp) của Tổng tư lệnh kiêm thống đốc Malta, người bà con của ông, Tướng Henry Augustus Smyth. |
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
We should give it to the congregation secretary. Hãy gửi cho anh thư ký hội thánh. |
The Secretary is a very important political position, serving as one of the top leaders of the Communist Party of China. Bí thư là một chức vụ chính trị rất quan trọng, người đảm nhiệm chức vụ này là một trong những lãnh đạo cao cấp nhất của Đảng Cộng sản Trung Quốc. |
After her divorce from Chauffroy in 2000, she married Eric Lorio in 2002, the former national secretary of the National Front and a former adviser to the Regional election in Nord-Pas-de-Calais. Sau khi ly hôn với Chauffroy vào năm 2000, bà cưới Eric Lorio năm 2002, cựu thư ký quốc gia của Mặt trận Quốc gia và từng là cố vấn cho cuộc bầu cử khu vực ở Nord-Pas de Calais, hai người sau đó đã li dị vào năm 2006. |
Following a suggestion by Msgr Montini, then Substitute Secretary of State, and later Pope Paul VI, a study week, with participants from 22 countries, was held in Rome to examine the problems of Christian Caritas work. Theo gợi ý của Đức Ông Montini - lúc đó là quyền Bộ trưởng Ngoại giao Vatican, sau đó trở thành Giáo hoàng Phaolô VI - một tuần nghiên cứu, với sự tham gia từ 22 quốc gia, được tổ chức tại Roma để xem xét các vấn đề của công tác Caritas. |
Anishulowo joined politics in 1991 when she was appointed Secretary to the Local Government in Ogun State. Iyabo Veronica Anishulowo tham gia chính trị vào năm 1991 ngay khi bà được bổ nhiệm làm bí thư của chính quyền địa phương (bang Ogun). |
This Secretary of State was responsible for the French navy and for French colonies. Chức vụ thống đốc này trực thuộc bộ Thuộc địa và bộ Hải quân Pháp. |
Stanislav Hurenko was elected first secretary of the CPU. Stanislav Hurenko được bầu làm thư ký đầu tiên của CPU. |
On the 2nd, the oath of office of Assistant Secretary of the Navy for Air was administered to John L. Sullivan on board Shangri-La, the first ceremony of its type ever undertaken in a combat zone. Vào ngày 2 tháng 7, lời thề sĩ quan của John L. Sullivan, sau này là Trợ lý Bộ trưởng Hải quân về Không lực, đã được đọc trên Shangri-La, một nghi thức kiểu này lần đầu tiên được thực hiện trong vùng chiến sự. |
My secretary was here to fix an appointment with Wangdu Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu. |
If the assigned brothers have questions in connection with their use of forms and record keeping, the secretary will be happy to assist in this aspect of their work. Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó. |
Commenting on the survey, a former U.S. cabinet secretary stated: “This year’s survey reveals a new kind of potent peer pressure—digital peer pressure. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
In December 1986, mass demonstrations by young ethnic Kazakhs, later called the Jeltoqsan riot, took place in Almaty to protest the replacement of the First Secretary of the Communist Party of the Kazakh SSR Dinmukhamed Konayev with Gennady Kolbin from the Russian SFSR. Tháng 12 năm 1986, những cuộc tuần hành lớn của các thanh niên sắc tộc Kazakh, sau này được gọi là cuộc nổi dậy Jeltoqsan, diễn ra ở Almaty để phản đối sự thay thế Thư ký thứ nhất của Đảng Cộng sản Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakh Dinmukhamed Konayev bằng Gennady Kolbin từ Liên bang Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Nga. |
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000. Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000. |
You might want to stick your ego up your ass considering your own secretary left you here to die. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
I was beginning to think my secretary had forgotten to invite you. Tôi bắt đầu nghĩ có khi thư ký của tôi đã quên mời anh. |
Murray was born in Perth, Scotland, and was in 1829 Secretary of State for the Colonies and Member for Perthshire in the British House of Commons. Murray sinh ra ở Perth, Scotland, và vào năm 1829 là Ngoại trưởng cho các thuộc địa và thành viên của Perthshire tại Hạ viện Anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secretarial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới secretarial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.