scratch the surface trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scratch the surface trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scratch the surface trong Tiếng Anh.
Từ scratch the surface trong Tiếng Anh có nghĩa là lướt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scratch the surface
lướt quaverb |
Xem thêm ví dụ
They scratch the surface and never think to look within. Chúng chạm đến bề mặt và chẳng bao giờ nghĩ đến việc nhìn sâu bên trong. |
But we've really only scratched the surface of what we can do with this approach. Nhưng chúng ta thực sự chỉ ở trên bề mặt của thứ mà chúng ta có thể tiếp cận. |
I think we have only just scratched the surface of Amazonia. Tôi nghĩ chúng ta chỉ mới khám phá bề mặt Của Amazonia. |
I believe we have barely scratched the surface in terms of what's left to discover. Tôi nghĩ chúng tôi làm trầy bề mặt vừa đủ với mục đích để lại những thứ để khám phá. |
But scratch the surface, and Montana suffers from serious problems. Nhưng sau khi đào xới bề mặt, Montana rõ ràng đã phải chịu những vấn đề nghiêm trọng. |
Haven't said that enough, barely scratched the surface. Tôi chưa nói hết điều đói, mới chỉ chạm đến bề mặt thôi. |
And you're just starting to scratch the surface. Cậu mới chỉ nắm được bề nổi mà thôi. |
You can't just scratch the surface, Coulson. Không thể chỉ cào nhẹ bề mặt, Coulson. |
My dear, you've just scratched the surface. Chị ơi, chị chỉ mới bắt đầu thôi mà. |
We've learned so much, but we've only just scratched the surface. Chúng tôi đã học nhiều rồi, nhưng Chúng ta có chỉ cần làm xước bề mặt thôi. |
We haven't begun to scratch the surface of what travel could be because we haven't looked at what religions do with travel. Chúng ta thậm chí vẫn chưa chạm đến bề nổi của du lịch lữ hành thực sự là gì bởi vì chúng ta chưa quan sát cái mà tôn giáo tác động lên du lịch. |
Most critical, however, is the fact that as we strive to take the gospel to all nations, we have just begun to scratch the surface. Tuy nhiên, điều then chốt nhất là khi chúng ta cố gắng mang phúc âm đến với tất cả các quốc gia, chúng ta mới chỉ bắt đầu hoàn thành công việc này mà thôi. |
But I noticed that most of the food that I was giving my pigs was in fact fit for human consumption, and that I was only scratching the surface, and that right the way up the food supply chain, in supermarkets, greengrocers, bakers, in our homes, in factories and farms, we were hemorrhaging out food. Nhưng tôi phát hiện một điều rằng tất cả thức ăn mà tôi cho lợn ăn trong thực tế, lại đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng của con người. và rằng tôi chỉ mới chạm đến bề mặt của vấn đề và khi truy ngược lại chuỗi cung ứng thực phẩm, trong các siêu thị, những người bán rau quả, bánh mì, và cả ở nhà mình, nhà máy và nông trại, chúng ta đang đánh mất nguồn thực phẩm. |
I’d also like to acknowledge: Ladies and gentlemen, forums like this help all of us dig deep to analyze the issues that impact our region, indeed, the world — something especially needed in this day and age of instant news and sound bites that simply scratch the surface — like a 20-minute speech from a U.S. admiral. Tôi cũng xin ghi ơn: Kính thưa quý vị, những diễn đàn như thế này giúp tất cả chúng ta đào sâu để phân tích các vấn đề ảnh hưởng đến khu vực của chúng ta, thực ra là thế giới – điều gì đó đặc biệt cần thiết trong ngày nay và thời đại của những tin tức tức thời và những phát biểu chỉ đơn giản bàn đến bề mặt – như bài diễn thuyết 20 phút của đô đốc Hoa Kỳ. |
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again. Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại. |
Our rovers, like Curiosity, crawl across its surface, scratching for clues as to the origins of life as we know it. Các tàu thăm dò tự hành, như Curiosity, bò khắp bề mặt nó, tìm kiếm manh mối về nguồn gốc sự sống mà ta biết. |
We haven't even scratched the surface of the benefits. Ta còn chưa khai phá hết những lợi ích đầu tiên. |
You and I, we barely scratched the surface. Anh và tôi, chúng ta hầu như chỉ cào được bề mặt. |
And we've really only scratched the surface. Và chúng ta chỉ mới chạm tới bề mặt. |
But we're just one company, and this is just scratching the surface. Nhưng chúng tôi chỉ là một công ty, và chỉ có thể làm xước bề mặt tảng đá. |
But as we look, what's out there, we've barely scratched the surface on what is available on this planet. của những gì tồn tại trên hành tinh này. |
Now there's millions of people around the world like Samantha, millions, and we've only begun to scratch the surface. Hiện nay, có hàng triệu người khắp thế giới như Samantha, vâng hàng triệu, và chúng tôi chỉ mới bắt đầu hỗ trợ được phần nổi. |
We would not become rich if we began digging for material treasures but gave up after merely scratching the surface. Tìm bới sơ sơ để tìm vàng và rồi bỏ cuộc liền thì không thể giàu được. |
There's so much life in this cave, and I can't even begin to scratch the surface of it with you. Có rất nhiều sự sống trong hang động, và tôi thậm chí không thể bắt đầu giải thích với các bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scratch the surface trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scratch the surface
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.