scrappy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scrappy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrappy trong Tiếng Anh.
Từ scrappy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích ẩu đả, vụn, rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scrappy
thích ẩu đảadjective |
vụnadjective |
rờiverb |
Xem thêm ví dụ
"What U Gon' Do" is a single by Lil Jon & the Eastside Boyz from their album Crunk Juice and features Lil Scrappy. "Lovers and Friends" là một ca khúc của Lil Jon & The East Side Boyz, trích từ album chung của họ, Crunk Juice. |
The Milwaukee Journal Sentinel's Cathy Jakicic described Rapunzel as a "scrappy, self-reliant" heroine who "can rescue herself". Cathy Jakicic của tờ Milwaukee Journal Sentinel gọi Rapunzel là một nhân vật nữ chính khá "luộm thuộm và tự lập" biết "tự giải thoát cho mình". |
Oh, Mom, Scrappy doesn't have a place to stay yet. Scrappy chưa tìm được nơi để trú ngụ. |
At the end of the mandatory 10-day quarantine period, Scrappy was euthanized despite opposition from animal groups and online petitioners. Vào cuối thời gian cách ly 10 ngày bắt buộc, Scrappy đã được cho an tử bất chấp sự phản đối của các nhóm động vật và dân oan trực tuyến. |
I mean, you know, you guys won't be together anymore but Scrappy is in love. hai người không quấn quít nhau nữa nhưng Scrappy đang yêu. |
He also gives them names: Perla (because she is one of a kind), another Gonzalo (for his scrappy temper) and the other Sir Timoteo Montenegro the Third (a title is all he needs). Mèo đi hia cũng đặt cho mỗi đứa một cái tên: Perla (vì cô ấy có tính cách khá tử tế), Gonzalo (vì tính khí háo chiến của cậu) và Sir Timoteo Montenegro đệ Tam (vì đối với cậu, danh hiệu là tất cả). |
"All My Children"'s Erica Kane was daytime's version of Scarlett O'Hara, a hyperbolically self-important princess who deep down was scrappy and daring. Erica Kane trong "Tất Cả Con Tôi" là phiên bản chiếu ban ngày của Scarlett O'Hara, là một công chúa cực kỳ kiêu căng rất hay gây hấn và khó lường. |
Scrappy, an approximately 8-month-old Labrador-Chow mix was surrendered by its owners to the City of Bakersfield Animal Care Center later on May 13, when it began a mandatory 10-day quarantine period to determine whether the animal had rabies. Scrappy, con chó hàng xóm tấn công gia đình Tara một con chó lai hỗn hợp Labrador-Chow khoảng 8 tháng tuổi đã được chủ sở hữu của nó đưa đến Trung tâm chăm sóc động vật Thành phố Bakersfield sau đó vào ngày 13 tháng 5, khi nó bắt đầu thời gian cách ly 10 ngày bắt buộc để xác định xem con vật có bị mắc hay không mắc bệnh dại. |
Relatedly, Emily Rome of HitFix argued that Rey is "everything we wanted in a Star Wars female character," praising her for being a character that is "independent, skilled, scrappy, tough, and doesn't need saving." Emily Rome của HitFix nói rằng Rey là "tất cả những gì chúng ta muốn ở nhân vật nữ trong 'Star Wars'," khen ngợi cô là một nhân vật "tự lập, điêu luyện, hay ẩu đả, cứng rắn và không cần giúp đỡ". |
Come on out, Scrappy, come on out. Ra đây nào Scrappy. |
" He's coming to hacky sack a certain scrappy Israeli who says he cuts hair, but really cuts terrorist. " Anh ấy tới Hacky Sack để tẩn một thằng cắc cớ ( scrappy ) Israel... nhưng thực ra diệt khủng bố. |
The Scrappy. Scrappy. |
You're scrappy, Fiona. Em thích gây gổ, Fiona. |
And, in a rather embarrassing note, scrappy media mogul Elliot Carver was cut off the air tonight in mid-speech during the inaugural broadcast of his worldwide satellite network. Và trong sự chắp vá khá lúng túng, chương trình truyền thông của Elliot Carver đã bị mất sóng tối nay, trong lúc bài diễn văn khai mạc đang phát sóng bằng vệ tinh truyền thông của ông ta. |
I know it sounds scary, Scrappy, but you are gonna be just fine. nhưng mà rồi cũng ổn thôi. |
Come on, Scrappy! Scrappy! |
So, Scrappy, I understand you cut hair. Tôi hiểu việc anh cắt tóc. |
Why should Scrappy care if she's Palestinian! Tại sao Scrappy phải quan tâm đấy là một người Palestine? |
You have to ask for Scrappy. Hãy yêu cầu anh chàng Scrappy. |
Marda "Scrappy" Vanne (born Margaretha van Hulsteyn) (27 Sep 1896 – 27 April 1970) was a South African actress who found fame in London. Marda "Scrappy" Vanne (sinh Margaretha van Hulsteyn) (27 tháng 9 năm 1896 - 27 tháng 4 năm 1970) là một nữ diễn viên người Nam Phi thành danh ở London. |
You're also so generous and kind and scrappy. Cậu cũng rất rộng lượng tốt bụng và... rất cứng rắn. |
You're a little scrappy Duncan. Anh cũng sẽ là một kẻ buồn chán |
"Nicki Minaj Surprises Atlanta With Young Jeezy, Monica, Lil Scrappy, Bobby V, Waka & T.I". Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2012. ^ “Nicki Minaj Surprises Atlanta With Young Jeezy, Monica, Lil Scrappy, Bobby V, Waka & T.I”. |
Hey, why don't you let Scrappy Coco take your shift tonight! Sao không để Scrappy Coco trực giúp anh? |
Oh, Scrappy needs to practice small-talking. Scrappy cần luyện hội thoại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrappy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scrappy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.