scolding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scolding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scolding trong Tiếng Anh.
Từ scolding trong Tiếng Anh có các nghĩa là chửi mắng, sự quở trách, sự rầy la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scolding
chửi mắngnoun |
sự quở tráchnoun |
sự rầy lanoun |
Xem thêm ví dụ
Jesus did not stand on the technicalities of the Law, scolding her for what she did. Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm. |
If he’d been yelling, or scolding, or anything else she might have known what to do. Nếu anh quát lên, hoặc gắt gỏng, hoặc gì đó, cô có lẽ sẽ biết phải làm gì. |
He scolded me out, and said, "This is why we're here. Anh ấy la tôi, va nói "Đây là lý do vì sao chúng ta ở đây. |
Also cannot to scold year grown ajussi. Cũng không thể để scold năm phát triển ajussi. |
Michelle: God never scolded Habakkuk for asking those questions, nor did he tell Habakkuk that he simply needed more faith. Mỹ: Đức Chúa Trời không bao giờ quở trách Ha-ba-cúc vì đã nêu những câu hỏi đó, cũng không bảo ông cần thêm đức tin. |
They scolded me and didn't allow me to go to the toilet Họ nộ nạt và còn không cho tôi đi toalet nữa kìa. |
If any of the more rowdier children questioned the authority of the parents, they were scolded. Đứa con om sòm nào nghi ngờ quyền lực của bố mẹ, thì bị mắng ngay. |
I was so much against the idea that I found myself scolding him and pointing out all the negative aspects of buying one, without giving him any opportunity to explain himself. Tôi phản đối kịch liệt đến nỗi đã nặng lời và đưa ra mọi điều bất lợi để bác bỏ ý cháu mà không cho cháu cơ hội giải thích. |
Do we scold such an attempt? Chúng ta có la mắng một nỗ lực như vậy không? |
It does little good to scold the darkness. Không có ích gì khi trách mắng bóng tối. |
What did this foreigner scold on about? Cô ả Phiên Bang này nói gì thế? |
Still , with all the scolding and chilliness at home , he was a sweet and gentle child . Tuy thế , dù phải chịu đựng tất cả những lời mắng mỏ và lạnh nhạt ở nhà , cậu bé vẫn là một đứa trẻ ngoan và dễ thương . |
In some instances a stern look or scolding would be enough, while at other times we’d have to enforce a consequence.” —Nathan, Canada. Có lúc chỉ cần một cái nhìn nghiêm khắc hoặc rầy la là đủ, nhưng lúc khác phải dùng đến hình phạt”.—Anh Nathan, Canada. |
Our parents teach us that: praise with the good, scold with the bad. Bố mẹ chúng ta dạy chúng ta rằng: Khen ngợi điều tốt, khiển trách điều xấu. |
She generally gave herself very good advice, ( though she very seldom followed it ), and sometimes she scolded herself so severely as to bring tears into her eyes; and once she remembered trying to box her own ears for having cheated herself in a game of croquet she was playing against herself, for this curious child was very fond of pretending to be two people. Cô nói chung đã cho mình lời khuyên rất tốt, ( mặc dù cô rất hiếm khi theo sau nó ), và đôi khi bà mắng mình nghiêm trọng như vậy để mang lại những giọt nước mắt vào đôi mắt của mình; và một khi cô nhớ đến hộp của mình tai vì đã lừa dối bản thân mình trong một trò chơi của một lối chơi quần cô đang chơi với mình, cho trẻ em tò mò này rất thích giả vờ là hai người. |
What did she scold me for? Cô ấy la gì chứ? |
You no need to be to scold me. Leaving. This is good. Sao vậy nhớ cậu ta mà không muốn đọ tin nhắn ư? |
The "Open Your Heart" video sees her boss scolding her in the Italian language. Trong video âm nhạc "Open Your Heart", nhân vật của bà bị ông chủ quở trách bằng tiếng Ý. |
Others scolded her, saying that what was being done to her was for her own good. Những người khác trách mắng chị, nói rằng họ làm thế chính vì lợi ích của chị. |
She turned back to Blake and opened her mouth, presumably to scold him, but nothing came out. Bà quay lại Blake và mở miệng, có lẽ để trách mắng anh, nhưng không có gì được thốt ra. |
As the mother continued with her scolding the little girl quickly approached and placed her tiny hands on the box her mother was holding . Khi người mẹ còn đang la mắng thì cô bé nhanh chóng đến gần và đặt đôi bàn tay nhỏ xíu của mình lên cái hộp mẹ đang cầm . |
What if someone accidentally spills scolding hot coffee on you? Nếu như có ai đó vô tình đánh đổ cà phê nóng vào bạn thì sao? |
In an effort to use sense stress, some speakers employ increased volume in a way that may make the audience feel that they are being scolded. Vì cố sử dụng sự nhấn mạnh ý nghĩa, một số diễn giả nói lớn đến mức có thể làm cử tọa cảm thấy như đang bị trách mắng. |
Nobody is scolding you. Không ai trách cứ cậu cả. |
This is how a teacher scolds his student when she tries to test her teacher. Đó là cách giáo viên rầy học trò khi cổ muốn thử tài thầy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scolding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scolding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.