scorching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scorching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorching trong Tiếng Anh.
Từ scorching trong Tiếng Anh có nghĩa là nóng như thiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scorching
nóng như thiêuadjective Nor will scorching heat or the sun beat down on them. Cái nóng như thiêu hay là mặt trời không nung đốt họ. |
Xem thêm ví dụ
At the end of the war, the city received thousands of refugees from Finnmark county and the North Troms area - which had been devastated by German forces using scorched earth tactics in expectation of the Red Army offensive. Kết thúc chận chiến, thành phố này nhận hàng ngàn người tị nạn từ hạt Finnmark và vùng Bắc Troms - những nơi đã bị phá hủy bởi quân đội Đức bằng chiến thuật tiêu thổ theo dự tính của Hồng Quân. |
Canadian Leopard 2s in Afghanistan were later fitted with air conditioning units (a much needed commodity in the scorching desert of Afghanistan) and Saab's Barracuda camouflage mats, which also serve to reduce solar loading by 50 percent. Hiện nay, Leopard 2 của Canada tại Afghanistan đã được trang bị với một điều hòa không khí, và thảm ngụy trang Barracuda cũng phục vụ để giảm sức nóng mặt trời 50%. |
“And when the sun was up, they were scorched; and because they had no root, they withered away. “Song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo |
At least we had a scooter, so we did not have to walk for hours under the scorching sun. Dù sao, chúng tôi cũng có một chiếc xe máy nên không phải đi bộ nhiều tiếng dưới cái nắng nóng oi bức. |
The Romans also began to drive the rebels out of the countryside, offering amnesty to those tribes that would lay down their arms, and implemented a scorched earth policy in an effort to starve the enemy out. Người La Mã cũng bắt đầu đuổi phiến quân ra khỏi vùng nông thôn, hứa hẹn ân xá cho những bộ lạc cởi giáp đầu hàng và thực hiện chiến thuật tiêu thổ nhằm bỏ đói quân địch. |
14 And now when the flames began to scorch him, he cried unto them, saying: 14 Và bấy giờ, khi ngọn lửa bắt đầu cháy đến người ông, ông liền thét lên mà bảo chúng rằng: |
In order to separate the mujahideen from the local populations and eliminate their support, the Soviet army killed and drove off civilians, and used scorched earth tactics to prevent their return. Để tách các lực lương kháng chiến Mujahideen ra khỏi người dân địa phương và loại bỏ sự ủng hộ của họ đối với quân kháng chiên Mujahideen, quân đội Liên Xô đã giêt hại và trục xuất các thường dân ra khỏi các khu vực dân cư và đã sử dụng chiến thuật "đất cháy" để ngăn chặn sự trở lại của họ. |
In a chronological manner, Nowytski's film unfolds during the years of Soviet–Nazi collaboration recounting the losses and suffering of the Ukrainian people; the documentary shifts to the destruction wrought by Joseph Stalin's scorched earth policy as the Soviet Union military retreated, and shows the ruins left behind by the German and then the Soviet offensives. Theo thứ tự thời gian, cuốn phim tiết lộ về những năm trong sự hợp tác giữa Liên Xô-Quốc xã, kể lại chi tiết những sự mất mát và chịu đựng của người dân Ukraina; cuốn phim tài liệu sau đó chuyển sang nói về sự phá hủy gây ra bởi "chính sách vườn không nhà trống" của Joseph Stalin khi quân đội Liên Xô rút đi, và cho thấy những tàn tích để lại bởi những cuộc tấn công của quân lính Đức và sau đó của lính Liên Xô. |
The scorched- earth order... Quốc trưởng đã ra lệnh tiêu hủy... |
But look at the scorch marks and down there! Nhưng nhìn các vết cháy xem... và dưới kia nữa! |
"Scorched Earth and Zoo Season 2 Start Filming in Vancouver". whatsfilming.ca. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017. ^ “Siren Season 1 Starts Filming in Vancouver”. whatsfilming.ca. |
(Joel 2:2, 25; Acts 1:8) From icy Alaska —where the Watch Tower Society’s airplane has made over 50 visits to snowbound territories— to the scorched deserts of Mali and Burkina Faso and the scattered islands of Micronesia, Jehovah’s servants are shining forth as “a light of the nations, that [his] salvation may come to be to the extremity of the earth.” —Isaiah 49:6. (Giô-ên 2:2, 25; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8) Từ vùng Alaska băng giá—nơi đó máy bay của Hội Tháp Canh đã thực hiện hơn 50 cuộc viếng thăm đến những khu vực bị tuyết cô lập hóa—tới các vùng sa mạc khô cằn ở Mali và Burkina Faso cùng những hải đảo rải rác tại Micronesia, Nhân-chứng Giê-hô-va đang chiếu sáng như “sự sáng cho các dân ngoại, hầu cho ngươi làm sự cứu-rỗi của ta đến nơi đầu cùng đất” (Ê-sai 49:6). |
The burning flame will not be extinguished,+ and every face will be scorched by it, from south to north. Ngọn lửa hừng sẽ không tắt+ và mọi gương mặt* từ nam chí bắc đều sẽ bị cháy sém. |
Scorched by the sun and scoured by windblown sand, desert rock is shaped into strange, otherworldly landscapes. Bị thiêu đốt bởi mặt trời, bị chà xát bởi gió bụi, đá sa mạc hình thành một vùng đất với hình thù kỳ lạ, siêu thực. |
With his scorching breath* he will strike it in its* seven torrents, Với hơi thở* cháy bỏng, ngài sẽ hành bảy dòng suối nó,* |
Scorched earth policy. Một sự thật đau lòng. |
Sheridan pulled back slowly down the Valley and conducted a scorched earth campaign that presaged Sherman's March to the Sea in November. Sheridan kéo dần xuống Thung lũng và tiến hành một chiến dịch tiêu thổ báo cho thấy trước cuộc tiến quân về biển của Sherman trong tháng 11. |
When the Philistines persuaded Samson’s fellow Israelites to capture him, “Jehovah’s spirit became operative upon him, and the ropes that were upon his arms came to be like linen threads that have been scorched with fire, so that his fetters melted off his hands.” Sam-sôn được ban quyền năng để làm những điều thể hiện sức mạnh đáng kinh ngạc, có một không hai. |
But interseasons of torrential rains and scorching drought. Chia sẻ cùng mọi anh em trong hdvietnam, những người biết trân trọng thành quả của người khác. |
And this great sin, and his many other sins, did harrow up his mind until it did become exceedingly sore, having no deliverance; therefore he began to be scorched with a burning heat. Rồi tội lỗi tầy đình này cùng với nhiều tội lỗi khác đã ray rứt tâm trí ông khiến ông hết sức đau thương mà không có một lối nào thoát được; vậy nên ông bắt đầu bị một sức nóng hừng hực thiêu đốt. |
Dirges so melancholic that they would scorch you. Những bài hát quá đỗi ưu sầu đến thiêu đốt tâm can. |
Panzer General III: Scorched Earth was released in 2000, with better graphics and a redesigned interface. Panzer General III: Scorched Earth được phát hành vào năm 2000, với đồ họa tốt hơn và một giao diện được thiết kế lại. |
A fifth child, Marcos, was rescued from the inferno, but the blaze had scorched his body, permanently disfiguring him. Marcos, đứa con thứ năm được cứu khỏi ngọn lửa, nhưng thân thể bị cháy xém, không còn nhận ra hình dạng nữa. |
Scorch engages in combat using area-denial incendiary weaponry, Northstar excels in long-range precision attacks and setting traps, and is the only Titan with the ability to hover. Scorch tham gia chiến đấu bằng bộ vũ khí đốt cháy, Northstar rất giỏi ở các cuộc chiến ở tầm xa và đặt bẫy, là Titan duy nhất có khả năng lượn. |
Both sides had practiced a scorched earth policy that disrupted sugar production, and the war had diverted Portuguese funds from being invested in the colonial economy. Cả hai phía đều dùng chiến thuật tiêu thổ làm gián đoạn sản xuất đường, và chiến tranh đã làm hao hụt nguồn ngân quỹ của Bồ Đào Nha vốn dùng đầu tư phát triển thuộc địa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scorching
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.