sclerosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sclerosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sclerosis trong Tiếng Anh.
Từ sclerosis trong Tiếng Anh có nghĩa là sự xơ cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sclerosis
sự xơ cứngnoun |
Xem thêm ví dụ
As a young father, he was stricken with multiple sclerosis. Là một người cha trẻ tuổi, anh bị mắc bệnh đa xơ cứng. |
We would've seen signs of that when we tested for tuberous sclerosis. Chúng ta đã phải thấy dấu hiệu của bệnh đó khi xét nghiệm xơ cứng củ. |
In 1998, he was diagnosed with amyotrophic lateral sclerosis, or ALS, which finally left him totally paralyzed. Năm 1998, anh được chẩn đoán bệnh teo cơ xơ cứng bên (ALS), cuối cùng anh bị liệt hoàn toàn*. |
So in mice, microbes have been linked to all kinds of additional conditions, including things like multiple sclerosis, depression, autism, and again, obesity. Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì. |
Tuberous sclerosis, it is. Xơ cứng củ chứ. |
Tuberous sclerosis. Xơ cứng củ. |
ONE day that year, my doctor broke the news to me that I had multiple sclerosis, an incurable disease. MỘT ngày kia trong năm đó, bác sĩ báo cho biết rằng tôi mắc bệnh đa xơ cứng, một chứng bệnh không chữa được. |
It could just as easily have been sarcoma or tuberous sclerosis. Đó rất dễ có thể là ung thư mô liên kết hoặc xơ cứng củ. |
My dad was diagnosed with multiple sclerosis in the prime of his life. Bố tôi bị chẩn đoán mắc bệnh xơ cứng có thể dẫn đến bại liệt khi còn đang ở tuổi sung sức. |
Tuberous sclerosis is a genetic disorder. Xơ cứng củ là một bệnh rối loạn di truyền. |
What if the tuberous sclerosis is guilty. Nếu như xơ cứng củ có tội thì sao? |
It is most often associated with multiple sclerosis, and it may lead to complete or partial loss of vision in one or both eyes. Nó thường được liên kết với đa xơ cứng, và nó có thể dẫn đến mất thị lực hoàn toàn hoặc một phần ở một hoặc cả hai mắt. |
Kroto died on 30 April 2016 in Lewes, East Sussex from complications of amyotrophic lateral sclerosis at the age of 76. Kroto chết vào ngày 30 tháng 4 năm 2016 tại Lewes, East Sussex từ những biến chứng của chứng xơ cứng động dục ở 76 tuổi. |
In 1968, while still in her early 20’s, she was shocked to learn that she had multiple sclerosis, a disease usually resulting in partial paralysis. Vào năm 1968, trong khi mới ở tuổi đôi mươi, chị sửng sốt vô cùng khi biết mình bị bệnh đa xơ cứng, một thứ bệnh đưa người ta đến chỗ bị liệt một phần thân thể. |
His wife suffers from multiple sclerosis, but his neighbors and friends pitch in to help. Vợ ông thì bị đa xơ cứng. Tuy nhiên, hàng xóm và bạn bè ông luôn sẵn lòng giúp đỡ. |
She also has a nephew with Down syndrome and close friends who have suffered from multiple sclerosis and ALS, or Lou Gehrig’s disease. Chị cũng có một người cháu trai mắc hội chứng Down và những người bạn thân mắc bệnh đa xơ cứng và ALS (teo cơ), hay bệnh Lou Gehrig. |
Muromonab-CD3, an anti-CD3 monoclonal antibody, was intended to suppress the immune system to prevent rejection of organ transplants, alemtuzumab against CD52 and used to treat blood cancers as well as multiple sclerosis in organ transplants, rituximab against CD20 also used to treat blood cancers and auto-immune disorders, all cause CRS. Muromonab-CD3, một kháng thể đơn dòng kháng CD3, được dự định dùng để ngăn hệ thống miễn dịch từ chối cấy ghép nội tạng, alemtuzumab chống lại CD52 và dùng để điều trị bệnh ung thư máu cũng như bệnh đa xơ cứng trong cấy ghép nội tạng, rituximab chống lại CD20 cũng dùng để điều trị ung thư máu và rối loạn miễn dịch tự động, tất cả đều gây ra CRS. |
Start him on IV methylprednisolone for systemic sclerosis. Cho bệnh nhân dùng IV methylprednisolone để trị xơ cứng toàn thân. |
We took patients with multiple sclerosis and asked a simple question: Would stem cells from the bone marrow be protective of their nerves? Chúng tôi tiến hành trên bệnh nhân bị đa xơ cứng và đặt một câu hỏi đơn giản: Liệu các tế bào gốc từ tủy xương có thể bảo vệ dây thần kinh ? |
Early symptoms that require investigation include symptoms from multiple sclerosis (twitching, lack of coordination, slurred speech, frequent episodes of partial vision loss or blurred vision), episodes of "disturbed/blackened" rather than blurry indicate moderate stage and require immediate medical attention to prevent further loss of vision. Các triệu chứng ban đầu cần điều tra bao gồm các triệu chứng do bệnh đa xơ cứng (co giật, thiếu phối hợp, nói chậm, thường xuyên bị mất thị lực một phần hoặc mờ mắt), các giai đoạn "bị xáo trộn/đen hóa" thay vì mờ cho thấy giai đoạn vừa phải và cần được chăm sóc y tế ngay lập tức ngăn ngừa mất thị lực. |
A few years after Louise was born, I became ill myself, with multiple sclerosis and fibromyalgia. Vài năm sau khi Louise ra đời, chính tôi cũng bị bệnh. Tôi bị đa xơ cứng và đau cơ xơ hóa. |
When she was 15, she found out that her father had multiple sclerosis. Khi 15 tuổi, cô biết được rằng bố cô bị đa xơ cứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sclerosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sclerosis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.