sapphire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sapphire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapphire trong Tiếng Anh.
Từ sapphire trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa-phia, màu xafia, mùa trong xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sapphire
xa-phianoun (gem) Every sapphire in Westeros was mined on Tarth. Từng viên ngọc xa-phia ở Westeros được lấy từ xứ Tarth. |
màu xafiaadjective |
mùa trong xanhadjective |
Xem thêm ví dụ
The Bible indicates the value of coral by referring to it in much the same way as it does to gold, silver, and sapphire. Kinh Thánh miêu tả về giá trị của san hô tương tự như cách Kinh Thánh miêu tả về giá trị của vàng, bạc và ngọc lam. |
There are many references to sapphires in the Old Testament, but most scholars agree that, since sapphire was not known before the Roman Empire, they most likely are references to lapis lazuli. Có rất nhiều tài liệu liên quan đến đến sapphire trong Cựu Ước, nhưng hầu hết các học giả đều đồng ý rằng, kể từ khi sapphire chưa được biết đến trước Đế quốc La Mã, chúng rất có thể liên quan đến lapis lazuli. |
And that makes me happier than all her sapphires. Và khiến ta vui hơn số ngọc bích của ả. |
Nor with rare onyx and sapphire. Hay bằng hắc mã não quý hiếm và lam ngọc. |
Other launched in 2014 included the Ascend P7 in May 2014, the Ascend Mate7, the Ascend G7 and the Ascend P7 Sapphire Edition as China's first 4G smartphone with a sapphire screen. Ra mắt khác vào năm 2014 bao gồm Ascend P7 vào tháng 5 năm 2014, Ascend Mate7, Ascend G7 và Ascend P7 Sapphire Edition là điện thoại thông minh 4G đầu tiên của Trung Quốc có màn hình sapphire. |
The display is a TFT capacitive, multitouch, scratch-resistant, sapphire crystal glass touchscreen with 16,000,000 colors, 480 x 800 pixels in resolution, and 3.7 inches in physical size thereby giving out 252 pixels per inch (PPI). Màn hình hiển thị là màn hình cảm ứng TFT điện dung, đa điểm, chống trầy xước, kính sapphire thủy tinh, 16 triệu màu, độ phân giải 480 x 800 pixel, 3,7 inch, do đó mật độ điểm ảnh 252 pixel trên mỗi inch (PPI). |
Lord Selwyn would pay his daughter's weight in sapphires if she's returned to him. Ngài Selwyn sẽ trả ngọc xa-phia bằng trọng lượng cô ấy để chuộc con gái về. |
19 The foundations of the city wall were adorned with every sort of precious stone: the first foundation was jasper, the second sapphire, the third chal·ceʹdo·ny, the fourth emerald, 20 the fifth sar·donʹyx, the sixth sardius, the seventh chrysʹo·lite, the eighth beryl, the ninth topaz, the tenth chrysʹo·prase, the eleventh hyacinth, the twelfth amethyst. 19 Nền của tường thành được tô điểm bằng đủ loại đá quý: nền thứ nhất bằng ngọc thạch anh, nền thứ hai bằng lam ngọc, nền thứ ba bằng thạch tủy, nền thứ tư bằng lục bảo ngọc, 20 nền thứ năm bằng hồng bạch mã não, nền thứ sáu bằng hồng mã não, nền thứ bảy bằng huỳnh ngọc, nền thứ tám bằng hoàng lục ngọc, nền thứ chín bằng hoàng ngọc, nền thứ mười bằng lục mã não, nền thứ mười một bằng ngọc sắc chàm, nền thứ mười hai bằng thạch anh tím. |
Beginning in Pokémon Ruby, Sapphire, and Emerald, other specialized balls appear, including the Timer Ball, which becomes more effective as the number of turns in the current battle rises, and the Net Ball, which has a better chance of catching Water and Bug-type Pokémon, among others. Bắt đầu từ Pokémon Ruby, Sapphire, và Emerald, nhiều loại bóng khác xuất hiện, như Timer Ball, thứ sẽ trở nên hiệu quả hơn khi số lượt trong trận đấu tăng lên, và Net Ball, thứ có cơ hội thành công cao hơn khi bắt Pokémon hệ nước hoặc bọ, và nhiều loại khác. |
As an insurance against development problems on the part of the Avon engine, Hawker modified the design to accommodate another axial turbojet, the 8,000 lbf (35.59 kN) Armstrong Siddeley Sapphire 101. Để dự phòng với những vấn đề trong phát triển động cơ Avon, Hawker đã sửa đổi thiết kế để có thể lắp một động cơ tuabin Armstrong Siddeley Sapphire 101 có lực đẩy 8.000 lbf (35,59 kN). |
Pearl is the normal edition, while the Sapphire is a first press limited edition, which comes with a DVD and the Diamond is also a first press limited edition which comes with a DVD and a photobook. Pearl là phiên bản bình thường, trong khi Sapphire là một phiên bản có giới hạn đi kèm với một đĩa DVD và Diamond là một phiên bản có giới hạn báo đi kèm với một đĩa DVD và một cuốn sách ảnh. |
In popular literature, many superlatives have been used to describe the Hope Diamond as a "superfine deep blue", often comparing it to the color of a fine sapphire, "blue of the most beautiful blue sapphire" (Deulafait), and describing its color as "a sapphire blue". Trong văn học đại chúng, nhiều mức cao nhất được sử dụng để mô tả kim cương Hope như một "màu xanh thẳm siêu tinh tế", thường so sánh nó với màu sắc một viên sapphire rắn chắc, "màu xanh lam của viên sapphire xanh lam đẹp nhất" (Deulafait) và mô tả màu sắc của nó như "một màu xanh sapphire". |
He's convinced Lord Tarth owns all the sapphire mines in Westeros. Hắn tin là lãnh chúa Tarth sở hữu toàn bộ mỏ ngọc bích ở Westeros. |
The silence in the room grew thick, and James saw a flash of pain in those sapphire eyes of hers. Sự im lặng trong phòng trở nên nặng nề hơn, và James thấy một tia đau đớn trong đôi mắt xanh ngọc của cô. |
"Precious: Base on Nol by Saf (Based on the Novel "Push" by Sapphire)". Bộ phim cũng đánh dấu vai diễn đầu tay của Sidibe. ^ “Precious: Base on Nol by Saf (Based on the Novel "Push" by Sapphire)”. |
In 2009, she appeared as a social worker in Precious, the movie adaptation of the 1996 novel Push by Sapphire. Vào năm 2009, bà xuất hiện trong Precious, chuyển thể điện ảnh từ tiểu thuyết Push (1996) của Sapphire. |
Every development card also is worth a particular gem (emerald, sapphire, ruby, diamond, or onyx), which may be used for future development card purchases. Ngoài ra, mỗi thẻ phát triển có một viên ngọc đặc biệt (ngọc lục bảo, sapphire, ruby, kim cương, hoặc onyx), mà khi mua, có thể được sử dụng cho việc mua thẻ phát triển trong tương lai và có được thẻ Noble. |
Travellers holding Oneworld Sapphire or Emerald status are also allowed in Qantas Club lounges worldwide. Hội viên Sapphire và Emerald của Oneworld cũng có quyền sử dụng tất cả các phòng chờ của Qantas trên toàn cầu. |
Key mineral resources include various types of precious and semi-precious stones, and Madagascar currently provides half of the world's supply of sapphires, which were discovered near Ilakaka in the late 1990s. Các tài nguyên khoáng sản quan trọng gồm có nhiều loại đá quý và đá bán quý, và Madagascar hiện cung cấp một nửa nguồn cung xa-phia của thế giới, loại khoáng sản này được phát hiện tại Ilakaka vào cuối thập niên 1990. |
For instance, Exodus 24:10: "And they saw the God of Israel, and there was under his feet as it were a paved work of a sapphire stone.." Ví dụ, Exodus 24:10: "Khi họ thấy Đức Chúa Trời của Israel, và dưới chân Ngài là một công trình lát đá sapphire.." |
FAW 1 Initial version with Armstrong Siddeley Sapphire Sa.6 engines with 8,000 lbf (35.6 kN thrust) each, British AI.17 radar, four 30 mm ADEN cannon in wings, and electrically operated tail plane; 40 produced, and the seven prototypes were later fitted to this standard. FAW 1 Phiên bản đầu tiên với động cơ Armstrong Siddeley Sapphire Sa.6 có lực đẩy 8.000 lbf (35,6 kN thrust), radar British AI.17, 4 pháo ADEN 30 mm ở cánh, có 40 chiếc được chế tạo, 7 mẫu thử sau đó cũng được nâng cấp lên chuẩn này. |
Sorry about the sapphires. Xin lỗi về số ngọc bích nhé. |
Both the Diamond and Sapphire editions come with a 100-page and 32-page photo book, respectively. Cả hai phiên bản Diamond và Sapphire sẽ đi kèm với một cuốn sách ảnh 100 trang và 32 trang tương ứng. |
And your foundation with sapphires. Và xây nền móng ngươi bằng lam ngọc. |
Meteor F.8 WA820 was adapted during 1948 to take two Armstrong Siddeley Sapphire turbojets, and from Moreton Valence, on 31 August 1951, established a time-to-height climb record. Một chiếc Meteor F.8 WA820 đã được sửa đổi vào năm 1948 để trang bị 2 động cơ phản lực Armstrong Siddeley Sapphire, cất cánh từ Moreton Valence ngày 31/8/1951 và thiết lập một kỷ lục về độ cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapphire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sapphire
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.