sanity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanity trong Tiếng Anh.

Từ sanity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lành mạnh, sự ôn hoà, sự tỉnh táo, sự đúng mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanity

sự lành mạnh

noun

sự ôn hoà

noun

I pray you will bring sanity and compassion back to the senate.
Mong ông sẽ đem sự ôn hoà và trắc ẩn trở lại thượng viện.

sự tỉnh táo

noun

I seriously doubt your methods, his sanity even more.
Tôi cực kỳ e ngại về cách làm việc của ông, cùng sự tỉnh táo của hắn đấy.

sự đúng mực

noun

Some would consider that a sign of sanity.
Dành 1 ít lưu tâm đến sự đúng mực nhé.

Xem thêm ví dụ

Your encouraging whispers in my whirlpool of despair, holding me and heaving me to shores of sanity, to live again and to love again."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
This assists in resynchronizing a parser in cases where data has been lost or is corrupted, and is a sanity check before commencing parsing of the page structure.
Điều này hỗ trợ đồng bộ hóa trình phân tích cú pháp trong trường hợp dữ liệu bị mất hoặc bị hỏng và là kiểm tra độ tỉnh táo trước khi bắt đầu phân tích cấu trúc trang.
"For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (on the CD reissue) The Peter Brötzmann Trio Peter Brötzmann (tenor and baritone saxophones) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (drums) With Fred Van Hove (piano on "Everything") Allmusic review
"For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (trên ấn bản CD) Peter Brötzmann (tenor và baritone saxophone) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (trống) Fred Van Hove (piano trên "Everything") Allmusic review
On 30 October 2010 Islam appeared at Jon Stewart and Stephen Colbert's spoof Rally to Restore Sanity and/or Fear in Washington, DC, singing alongside Ozzy Osbourne.
Ngày 30 tháng 10, năm 2010, Yusuf xuất hiện tại chương trình Rally to Restore Sanity and/or Fear của Jon Stewart và Stephen Colbert ở Washington DC, ông đã hát cùng Ozzy Osbourne.
This is a brand-new approach and one that left some questioning our sanity.
Đây là một cách tiếp cận mới khơi gợi một vài nghi vấn về sự trong sạch của chúng tôi.
I'm keeping my sanity by occasionally reminding myself... that in spite of...
Tôi chỉ giữ sự đúng mực của mình để thỉnh thoảng nhắc cho bản thân mình nên nhớ đến... điều đó dù cho là...
Many non-Witness prisoners lost their sanity, others died, and a great number were left physically disabled.
Nhiều người không phải là Nhân Chứng đã hóa điên, số khác chết và phần lớn bị thương tật.
Faced with what seemed to be certain death, David cleverly disguised his sanity and was able to get away. —1 Samuel 21:10-15.
Khi cận kề cái chết, Đa-vít đã giả điên và thoát thân.—1 Sa-mu-ên 21:10-15.
Maybe he can give you a tutorial after you mother him back to sanity.
Có thể nó sẽ chỉ cho bà sau khi bà giúp nó bật lại nhân tính.
Eventually, she lost her sanity.
Cuối cùng chị đã mất trí.
But because worrying andirritation won't help our sanity or save us money .
Nhưng lo lắng và tức giận sẽ chỉ làm chúng ta thiếu sáng suốt và chẳng ích gì trong việc tiết kiệm tiền .
Sanity's not a choice, Marshal.
Sự tỉnh táo không phải là một chọn lựa, đặc vụ.
Her sexuality and sanity seem highly questionable.
Lòng bác ái và tư cách đạo đức của ông rất nổi bật.
And his sanity's only so-so
♪ Đầu óc ông ta chỉ vừa vừa ♪
This turns off some sanity checks while writing the configuration. This should n't be used under " normal " circumstances, but it 's useful, for example, for installing the possibility to boot from a floppy disk without having a floppy in the drive every time you run lilo. This sets the unsafe keyword in lilo. conf
Tùy chọn này tắt vài việc kiểm tra sự đúng mực trong khi ghi cấu hình. Khuyên bạn không sử dụng nó trong trường hợp chuẩn, nhưng nó có ích, chẳng hạn, để cài đặt khả năng khởi động từ đĩa mềm mà không nạp đĩa mềm mỗi lần chạy LILO. Việc này đặt từ khoá unsafe (không an toàn) trong tập tin cấu hình « lilo. conf »
Came to believe that a power greater than ourselves could restore us to sanity.
Tin tưởng rằng mình có sức mạnh để giành lại sự minh mẫn.
Surely, someone must've questioned his sanity in the end.
Ai đó thế nào cũng phải đặt ra nghi vấn về chuyện này thôi.
In retrospect, I think she was slightly worried about my sanity.
Giờ đây khi nghĩ lại, tôi thấy mẹ mình hơi lo lắng không biết con gái mình có bình thường không.
Would you sacrifice your sanity to save The Archer?
ngươi sẽ hy sinh sự sáng suốt của ngươi để cứu người bắn cung chứ?
Those who have retained their sanity dare not look at them.
Những người vẫn còn tỉnh táo không dám nhìn họ nữa.
That period of seven times ended when Nebuchadnezzar regained his sanity and resumed his rulership.
Giai đoạn bảy kỳ chấm dứt khi Nê-bu-cát-nết-sa hồi phục trí khôn và làm vua trở lại.
Fergusson explains: “The re-establishment of monetary sanity, which bankrupted thousands, robbed millions of their livelihoods, and killed the hopes of millions more, indirectly exacted a more terrible price that the whole world had to pay.”
Fergusson giải thích: “Ngoài việc làm hàng ngàn người bị phá sản, làm sự sinh kế của hàng triệu người bị tiêu tan và làm hàng triệu người khác trở nên vô vọng, việc ổn định lại giá trị tiền tệ còn gián tiếp làm cho cả thế giới phải trả một giá rất cao”.
But at the end of the seven times, Nebuchadnezzar regained his sanity and started ruling again.
Nhưng cuối bảy kỳ, Nê-bu-cát-nết-sa phục hồi trí khôn và làm vua trở lại.
Yet, as if in a last gasp of sanity, my conscience told me to call your husband, my bishop.
Tuy thế, như thể một giây phút tỉnh táo cuối cùng, lương tâm của tôi bảo tôi gọi chồng của chị, vị giám trợ của tôi.
There is no sanity clause.
Chẳng có rằng buộc nào cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.