sapling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sapling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapling trong Tiếng Anh.
Từ sapling trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây nhỏ, chó săn con, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sapling
cây nhỏnoun (young tree) |
chó săn connoun |
connoun (seedling con rau a vegetable seedling) Your saplings are taller than me now. Mấy đứa con của anh bây giờ đã cao hơn em. |
Xem thêm ví dụ
This refers to the northern end of what is now Lake Simcoe, where the Huron had planted tree saplings to corral fish. Điều này ám chỉ đến phần cực bắc của nơi mà hiện là hồ Simcoe, nơi người Huron trồng cây nhỏ để quây cá. |
In the summer of 2011, Tsang, with his younger brother, were loaned to Hong Kong Sapling. Vào mùa hè năm 2011, Tsang, cùng với anh trai, được cho mượn đến Hồng Kông Sapling. |
What Sapling's ownership means is that all of the proceeds of TED will go towards the causes that Sapling stands for. Quyền sở hữu của Sapling nghĩa là tất cả các tiến trình của TED sẽ được chuyển tới mục đích mà Sapling đại diện. |
A 10-year-old sapling will stand about 4 m (13 ft) tall. Một cây 10 năm tuổi có thể cao khoảng 4 m (13 ft). |
For example, tall trees provide protective shade for saplings, and the leaves that fall from the trees enrich the soil beneath. Thí dụ, những cây cao lớn cung cấp bóng mát che chở cho cây non, và lá cây rụng xuống bồi bổ cho đất phì nhiêu. |
Concern for the biblical "cedars of God" goes back to 1876, when the 102-hectare (250-acre) grove was surrounded by a high stone wall, paid for by Queen Victoria, to protect saplings from browsing by goats. Để bảo vệ cho "Rừng tuyết tùng của Chúa", vào năm 1876 một bức tường đá cao được xây dựng bao quanh 102 ha (250 mẫu Anh) để bảo vệ những cây con, với khoản chi phí được chi trả bởi Nữ hoàng Victoria. |
It probably avoided deciduous forests because of the inconvenience that would be caused by its wide horns when moving among bushes and saplings. Nó có thể né tránh sinh sống tại rừng rụng lá vì sự bất tiện đó sẽ gây ra bởi sừng rộng của nó khi di chuyển giữa các bụi cây và cây giống. |
Plant is sapling here and the roots rot. Trồng một cây non ở đây và rễ sẽ héo tàn. |
3 Supply the Water They Need to Grow: Just as saplings need a constant supply of water to grow into stately trees, children of all ages need to be saturated with the water of Bible truth to grow into mature servants of God. 3 Tưới nước mà chúng cần để lớn: Như cây non cần được tưới nước thường xuyên để lớn lên thành cây cao lớn, trẻ em thuộc mọi lứa tuổi cần được thấm nhuần nước của lẽ thật trong Kinh Thánh để lớn lên thành các tôi tớ thành thục của Đức Chúa Trời. |
As winds whip around a young sapling, forces inside the tree do two things. Khi gió thổi mạnh xung quanh một cái cây non, thì sức mạnh bên trong cái cây sẽ làm hai việc. |
Groot did not get along with fellow saplings but instead preferred the company of the "Maintenance Mammals", which the other saplings treated with prejudice. Groot không hòa hợp với các cây non khác nhưng thay vào đó lại ưa thích làm bạn với "Nhóm bảo tồn bởi Động vật có vú" mà các cây con khác đều có thành kiến. |
You see that sapling? Thấy cái cây đó chứ? |
The province's forests contain a wide variety of flora; one half-hectare forest inventory identified 189 species of trees and 320 species of ground flora and saplings. Các khu rừng của tỉnh có hệ thực vật đa dạng; một nửa hécta rừng có 189 loài cây gỗ và 320 loài thực vật mặt đất và cây nhỏ đã được nhận dạng. |
It’s estimated that perhaps 75% of the tree species at La Selva Biological Station, Costa Rica are dependent on canopy opening for seed germination or for growth beyond sapling size, for example. Người ta đánh giá rằng khoảng 75% các loài cây tại La Selva Biological Station, Costa Rica đều phụ thuộc vào các khoảng hở tại tầng tán chính để nảy mầm hạt giống hay để phát triển qua khỏi giai đoạn cây con. |
(Psalm 128:3) Yet, for parents to find pleasure in their “saplings” rather than experience grief, they must take a personal, daily interest in their children. Thế nhưng các bậc cha mẹ phải chú tâm đến con cái mình hằng ngày nếu muốn thấy vui thích thay vì sầu khổ nơi “các mầm non” này (Châm-ngôn 10:1; 13:24; 29:15, 17). |
Mbome joined Hong Kong Sapling from Hong Kong Pegasus as a foreign player to help the team. Mbome gia nhập Hồng Kông Sapling từ Hong Kong Pegasus với tư cách cầu thủ ngoại quốc để giúp đỡ đội bóng. |
For example, in 1997 a phosphate plant in Mulberry, Florida, accidentally dumped 60 million US gal (0.23 million kl) of acidic process water into Skinned Sapling Creek, reducing the pH from about 8 to less than 4 along 36 miles (58 km) of creek, resulting in the death of about 1.3 million fish. Ví dụ, vào năm 1997 một nhà máy phốt phát ở Mulberry, Florida, vô tình đổ 60 triệu gallon nước quá trình axit vào Sapling Creek, giảm độ pH từ khoảng 8 đến ít hơn 4 cùng 36 dặm của con lạch, dẫn đến cái chết của khoảng 1,3 triệu con cá. |
Moreover, he is to be like a mere twig, a tender sapling, that grows on the trunk or branch of a tree. Hơn nữa, ngài chỉ như một nhánh cây non, một chồi mỏng manh mọc trên thân hoặc cành của một cây. |
Tall trees provide protective shade for saplings, and leaves that fall from the trees enrich the soil beneath Những cây cao lớn cung cấp bóng mát che chở cho cây non, và lá của chúng rụng xuống làm cho đất phì nhiêu |
We collect the seeds and germinate saplings out of them. Chúng ta sưu tập các hạt giống và làm chúng nảy mầm. |
(b) What do both saplings and children need in order to become a source of pleasure? b) Những cây non và con trẻ cần gì để trở thành nguồn vui thích? |
In November 2001, Anderson's non-profit The Sapling Foundation (motto: "fostering the spread of great ideas.") acquired TED from Future for £6m. Tháng 11 năm 2001, tổ chức phi lợi nhuận của Anderson là Sapling Foundation (motto: "fostering the spread of great ideas." - "bồi dưỡng sự lan truyền những ý tưởng tuyệt vời") đã mua lại TED từ Future với giá 6 triệu bảng. |
During this time, a sapling of the Bodhi Tree was brought to Sri Lanka and the first monasteries and Buddhist monuments were established. Trong thời gian này, một cây non của cây bồ đề đã được đưa đến Sri Lanka và các tu viện đầu tiên và tượng đài Phật giáo được thành lập. |
Phraya Ratsadanupradit Mahison Phakdi brought rubber saplings from Malaya and planted them here in 1899, and rubber is now an important export of the country. Phraya Ratsadanupradit Mahison Phakdi đã mang những cây cao su từ Mã Lai và trồng chúng tại đây vào năm 1899 và cao su hiện nay là nguồn xuất khẩu quan trọng của đất nước. |
18 As saplings often need protection from dangerous pests, in this evil system of things, little ones need protection from “wicked men.” 18 Giống như các cây non thường cần sự che chở để không bị sâu bọ làm hại, thì trong hệ thống mọi sự gian ác này, con trẻ cần sự che chở chống lại những “người hung-ác” (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sapling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.