sanatorium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanatorium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanatorium trong Tiếng Anh.

Từ sanatorium trong Tiếng Anh có các nghĩa là viện điều dưỡng, nơi an dưỡng, an dưỡng đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanatorium

viện điều dưỡng

noun

The doctor suggested treatment in a children’s sanatorium.
Bác sĩ đề nghị nên đưa tôi đi điều trị ở viện điều dưỡng dành cho trẻ em.

nơi an dưỡng

noun

an dưỡng đường

noun

Xem thêm ví dụ

(The pigeon post was discontinued after three years when the sanatorium was closed.)
(Thư bồ câu đã bị gián đoạn sau 3 năm khi viện điều dưỡng bị đóng cửa.)
Like many other young physicists, Feynman soon fell under the spell of the charismatic Oppenheimer, who telephoned Feynman long distance from Chicago to inform him that he had found a sanatorium in Albuquerque, New Mexico, for Arline.
Như nhiều nhà vật lý trẻ khác, Feynman sớm bị lôi cuốn vào sức ảnh hưởng mạnh mẽ và đầy thuyết phục từ Oppenheimer, người từ nơi xa ở Chicago đã thực hiện cuộc gọi đến Feynman để thông báo rằng ông đã tìm thấy một trung tâm điều dưỡng ở Albuquerque, New Mexico, dành cho Arline.
A few months later, on 4 July 1934, she died at the Sancellemoz sanatorium in Passy, Haute-Savoie, from aplastic anemia believed to have been contracted from her long-term exposure to radiation.
Ngày 4 tháng 7 năm 1934, bà qua đời ở viện điều dưỡng Sancellemoztại Passy, ở Haute-Savoie vì thiếu máu không tái tạo được do nhiễm xạ.
I was sent to a sanatorium to rot, left to die, abandoned by my own husband, who prayed the end would come quickly not so that I would be spared pain and misery but so that he would be unburdened by me,
để mục rữa ở đó bị bỏ rơi bởi chính người chồng của mình kẻ đã cầu nguyện tôi sẽ chết từ từ nhưng như thế hắn sẽ được trút bỏ gánh nặng là tôi và chỉ khi đó tôi mới thoát khỏi
In 1925, with his health rapidly declining, he went to Kharkov for medical treatment and in May 1926 he went to a sanatorium in the Crimea.
Năm 1925, sức khỏe ông suy giảm nhanh chóng, ông buộc phải đến Kharkov để điều trị y tế và tháng 5 năm 1926 ông chuyển sang một khu điều dưỡng khác ở Crimea.
After sorting out the mistake, Dr. Chumley (Cecil Kellaway), head of the sanatorium, decides that to save the reputation of the sanatorium he must bring Elwood back.
Sau khi phát hiện sự nhầm lẫn, Bác sĩ Chumley (Cecil Kellaway), viện trưởng, quyết định để cứu vớt danh tiếng cho bệnh viện thì cần phải bắt Elwood lại ngay.
The first ladder you find, go up, and the sanatorium's here.
Leo lên cầu thang đầu tiên, và viện dưỡng lão ở ngay gần đấy.
I worked in a sanatorium, caring for patients which was like your mother.
Em đã từng phụ chăm sóc bệnh nhân giống như mẹ của anh vậy.
During the mid-1920s, he trained to become a psychoanalyst through Frieda Reichmann's psychoanalytic sanatorium in Heidelberg.
Khoảng giữa những năm 1920 ông được đào tạo để trở thành một nhà phân tâm học ở viện phân tâm của Frieda Reichmann ở Heidelberg.
The largest of the preserved chambers has been converted into a sanatorium.
Căn phòng lớn nhất đã được chuyển đổi thành một viện điều dưỡng.
In 1903 Julius Neubronner, an apothecary in the German town of Kronberg near Frankfurt, resumed a practice begun by his father half a century earlier and received prescriptions from a sanatorium in nearby Falkenstein via pigeon post.
Năm 1903 Julius Neubronner, một người bào chế thuốc ở thị trấn Kronberg Đức gần Frankfurt, tiếp tục thực hiện công việc của cha ông đã làm từ nửa thế kỷ trước và nhận được lệnh làm việc cho một viện điều dưỡng ở gần Falkenstein bằng thư tín do bồ câu đưa.
Watanabe visits Naoko at her secluded mountain sanatorium near Kyoto.
Tōru đã đến thăm Naoko tại nơi điều trị gần Kyoto.
As they are preparing for the injection, Elwood's sister is told by their cab driver about all the other people he has driven to the sanatorium to receive the same medicine, warning her that Elwood will become "just a normal human being.
Khi họ chuẩn bị tiêm, một anh tài xế tắc xi bảo với chị gái Elwood rằng tất cả những người anh ta chở đến bệnh viện tâm thần đều nhận được loại thuốc tương tự, cảnh báo bà rằng Elwood sẽ trở thành "một người bình thường.
In September 1938, Father Sopoćko visited her at the sanatorium and found her very ill but in ecstasy as she was praying.
Vào tháng 9 năm 1938, Cha Sopoćko đến thăm cô tại nhà điều dưỡng và thấy cô rất ốm yếu nhưng vui thỏa vì đang cầu nguyện.
Among other casual jobs, she worked as an assistant nurse in the sanatorium of the SS for two years and unsuccessfully tried to find an apprenticeship as a nurse.
Trong số những công việc bình thường khác, cô đã làm việc như một trợ lý y tá trong viện điều dưỡng của SS trong 2 năm và đã cố gắng tìm học nghề y tá nhưng không thành công, sau đó làm việc như một người trợ giúp về sữa.
The cave is also experimentally used for "speleotherapy" as a sanatorium, focused on airway diseases thanks to constant temperature of 9 °C (48 °F), high humidity of 98% and favorable microclimate.
Hang động cũng được sử dụng thí nghiệm cho liệu pháp "Speleotherapy" như một nhà điều dưỡng, tập trung vào các bệnh về hô hấp nhờ nhiệt độ không đổi 9 °C (48 °F), độ ẩm 98% và vi khí hậu thuận lợi.
My childhood memories are filled with trips to hospitals and sanatoriums for medical checkups.
Ký ức tuổi thơ trong tôi chỉ toàn là những lần ra vào bệnh viện để làm các cuộc kiểm tra.
Following a bout of tuberculosis that required a stay in a sanatorium in Switzerland, Szigeti settled in Geneva, where he became Professor of Violin at the local conservatory in 1917.
Sau một cơn bệnh lao phải ở trong một viện điều dưỡng ở Thụy Sĩ, Szigeti định cư tại Geneva, nơi ông trở thành giáo sư dạy violin tại nhạc viện địa phương năm 1917.
In April 1938, her illness had progressed, and she was sent to rest in the sanatorium in Prądnik for what was to be her final stay there.
Vào tháng 4 năm 1938, căn bệnh của cô tiến triển nặng và cô được gửi đến nghỉ ngơi trong nhà điều dưỡng ở Prądnik, đây lần cuối cùng cô ở lại đó.
Doctor, you must get him to a sanatorium.
Bác sĩ, anh phải đưa ông ấy đến nhà thương điên.
47 is to kill Odon Kovacs, a doctor at a sanatorium in Satu Mare, Romania, which turns out to be the one from which 47 escaped.
47 phải tìm giết cho bằng được Odon Kovacs, bác sĩ tại một nhà điều dưỡng ở Satu Mare, Romania, mà hóa ra là một trong số địa điểm mà 47 trốn thoát.
In 1918 the Worker's Accident Insurance Institute put Kafka on a pension due to his illness, for which there was no cure at the time, and he spent most of the rest of his life in sanatoriums.
Năm 1918 Cơ quan Bảo hiểm Tai nạn Công nhân cho ông nghỉ hưu do bệnh tật và ông dành hầu hết phần đời còn lại trong các viện điều dưỡng.
After his return home from the sanatorium in late 1955, Starkey entered the workforce but was lacking in motivation and discipline; his initial attempts at gainful employment proved unsuccessful.
Sau khi rời viện điều dưỡng vào cuối năm 1955, Starkey tham gia lao động song lại thiếu động lực và cả kỷ luật; tham vọng ban đầu của cậu là trở thành công chức thành đạt sớm đã thất bại.
After spending months in a sanatorium during the summer and autumn of 1900, Weber and his wife travelled to Italy at the end of the year and did not return to Heidelberg until April 1902.
Sau khi được điều trị tại một dưỡng đường trong mùa hè và mùa thu năm 1900, cuối năm Weber cùng vợ đến Ý và ở lại đó cho đến tháng 4 năm 1902 mới trở lại Heidelberg.
After her delivery, Katya was discovered to have tuberculosis and was confined to the sanatorium at Leysin, high in the Alps.
Sau khi sinh, Katya bị phát hiện mắc bệnh lao và phải ở trong nhà điều dưỡng ở Leysin, một nơi khá cao trên dãy Alps.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanatorium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.