sanctity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanctity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanctity trong Tiếng Anh.
Từ sanctity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính thiêng liêng, tính thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanctity
tính thiêng liêngnoun We affirm the sanctity of life and of its importance in God’s eternal plan. Chúng tôi xác nhận tính thiêng liêng của cuộc sống và tầm quan trọng của cuộc sống trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế. |
tính thánhnoun |
Xem thêm ví dụ
We know of the sanctity of families in both directions of our eternal existence. Chúng ta biết về sự thiêng liêng của gia đình trong cả hai chiều hướng của cuộc sống vĩnh cửu của chúng ta. |
And one is there to preserve the dignity and sanctity of the Mall. Trong đó một cơ quan là để bảo tồn giá trị và vẻ nghiêm trang của khu thương mại. |
He has found ways to have them penetrate even the sanctity of our own homes. Nó đã tìm ra những cách để chúng lọt vào ngay cả ngôi nhà thiêng liêng của chúng ta. |
When was the sanctity of blood introduced in the Scriptures, and on what principles does it rest? Kinh Thánh đề cập đến sự thánh khiết của máu lần đầu tiên là khi nào? Nguyên tắc nào cho thấy máu là thánh khiết? |
It is evident from scripture that while opposed to the degraded and commercial uses to which the temple had been betrayed, Christ recognized and acknowledged the sanctity of the temple precincts. Hiển nhiên là thánh thư cho biết rằng mặc dù Ngài phản đối việc đồi bại và sử dụng thương mại làm vi phạm tính thiêng liêng của đền thờ, nhưng Đấng Ky Tô công nhận và ghi nhận tính thiêng liêng của khuôn viên đền thờ. |
(Ephesians 5:15-17) He will want to avoid bloodguilt, having in mind Jehovah’s viewpoint on the sanctity of blood. Quan-điểm được rèn luyện theo Kinh-thánh hẳn khác với quan-điểm của người thế-gian chẳng ngần ngại đeo vũ-khí và sẵn sàng dùng vũ-khí bất cứ lúc nào họ muốn và nghĩ là cần thiết (Ê-phê-sô 5:15-17). |
When and how was the sanctity of blood brought to the fore? Sự thánh khiết của máu được nhấn mạnh khi nào và thế nào? |
How did David show respect for the sanctity of blood? Đa-vít tỏ lòng tôn trọng sự thánh khiết của máu như thế nào? |
12 Respect for the sanctity of marriage can help you to avoid serious sin. 12 Nếu xem trọng tính chất thiêng liêng của hôn nhân, bạn có thể tránh được tội trọng. |
Help in Maintaining the Sanctity of Blood Sự giúp đỡ để tôn trọng sự thánh khiết của máu |
15 Describing Jehovah as “the Holy One” stresses his sanctity. 15 Khi tả Ngài là “Đấng Thánh”, Đức Giê-hô-va nhấn mạnh sự thánh thiện của Ngài. |
The chief of their village, Hajino Nakamoto, recognized the sanctity of the statue and enshrined it by remodeling his own house into a small temple in Asakusa so that the villagers could worship Kannon. Trưởng làng, là ông Hajino Nakamoto, đã công nhận sự thiêng liêng của bức tượng và ông đã tu sửa ngôi nhà của mình thành một ngôi chùa nhỏ ở Asakusa, để người dân có thể thờ phượng Kannon. |
So the sanctity of blood applies to all Christians, as shown in The Watchtower of July 1, 1945. Thành thử, sự thánh khiết của huyết áp dụng cho tất cả các tín đồ đấng Christ, như Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 1-7-1945 cho thấy. |
Father Mapple enjoyed such a wide reputation for sincerity and sanctity, that Cha Mapple được hưởng một danh tiếng lớn cho sự chân thành và thánh thiện, |
But realizing that she could have a share in defending Jehovah’s name and righteous standards concerning the sanctity of blood, she was determined to do her part. Nhưng vì nhận thức rằng bà có thể tham gia vào việc bênh vực cho danh Đức Giê-hô-va và các tiêu chuẩn công bình của Ngài liên quan đến sự thánh khiết của huyết, bà nhất quyết làm phần của mình. |
Today’s city of refuge is God’s provision for protecting us from death for violating his commandment about the sanctity of blood. Thành ẩn náu ngày nay là sự sắp đặt của Đức Chúa Trời để che chở chúng ta khỏi sự chết vì đã vi phạm điều răn của ngài về sự thiêng liêng của máu (Sáng-thế Ký 9:6). |
In the face of so many satanic falsehoods about the body, I want to raise my voice today in support of the sanctity of the body. Vì có quá nhiều điều dối trá của Sa Tan về thể xác, nên hôm nay tôi muốn nói lên để hỗ trợ cho sự thiêng liêng của thể xác. |
Jehovah’s laws regarding blood impressed on the minds of the Israelites not only the sanctity of blood but also the special place that blood occupies in the worship of Jehovah, namely, in sacrifices and atonement for sins. —Leviticus 17:11; Deuteronomy 12:23, 24, 27. Những quy luật của Đức Giê-hô-va về huyết không những giúp dân Y-sơ-ra-ên hiểu sự thánh khiết của huyết mà còn hiểu vai trò đặc biệt của huyết trong sự thờ phượng Ngài, ấy là để làm của-lễ và để chuộc tội.—Lê-vi Ký 17:11; Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:23, 24, 27. |
(Genesis 10:32) In addition, the Mosaic Law helps us to see the reason for God’s insistence on the sanctity of blood. Điều răn này áp dụng cho tất cả con cháu Nô-ê, vì tất cả các dân trên đất đều từ ông mà ra (Sáng-thế Ký 10:32). |
10 Showing godly fear also results in happiness when facing trials involving respect for the sanctity of life. 10 Khi một người đương đầu với thử thách liên quan tới việc tôn trọng tính thánh khiết của sự sống, thái độ kính sợ Đức Chúa Trời cũng mang lại hạnh phúc cho người ấy. |
May each of us renew our determination to teach true principles within the sanctity of our homes. Cầu xin cho mỗi người chúng ta tái lập quyết tâm của mình để giảng dạy các nguyên tắc chân chính trong mái gia đình thiêng liêng của mình. |
The fifth foundation is purity/ sanctity. Nền tảng thứ năm là sự trong sạch - thiêng liêng. |
However, like the Savior who cleansed the temple to defend its sanctity (see John 2:15–16), bishops today are called upon to boldly defend the temple standard. Tuy nhiên, giống như Đấng Cứu Rỗi đã dọn dẹp sạch đền thờ để bảo vệ sự thiêng liêng của đền thờ (xin xem Giăng 2:15–16), các giám trợ ngày nay được kêu gọi phải mạnh dạn bảo vệ tiêu chuẩn của đền thờ. |
Instead, he is fair, willing to give everyone an opportunity, and he shows respect for the sanctity of human life. Thay vì thế, Ngài công bằng, muốn cho mọi người có cơ hội được sống, và Ngài cũng tôn trọng sự thánh khiết của sự sống của con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanctity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sanctity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.