rote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rote trong Tiếng Anh.

Từ rote trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự học vẹt, sự nhớ vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rote

sự học vẹt

adjective

sự nhớ vẹt

adjective

Xem thêm ví dụ

(Matthew 6:9-13; Luke 11:1-4) Noticeable is the fact that he did not repeat it word for word, which indicates that he was not giving a liturgical prayer to be recited by rote. —2/1, page 8.
(Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8.
He is expressing disapproval of using memorized phrases “over and over again,” praying by rote.
Nhưng ngài không tán thành việc “lặp đi lặp lại” những câu thuộc lòng một cách máy móc.
By the rote mastery of this art, your firing efficiency will rise by no less than 120%.
Khi làm chủ được kỹ thuật này khả năng bắn súng sẽ tăng không ít hơn 120%.
This is when our institutions and our leaders are stuck in a paradigm that is rote and perfunctory, devoid of life, devoid of vision and devoid of soul.
Đó là khi thể chế và lãnh đạo của chúng ta bị mắc kẹt trong một mô hình lặp đi lặp lại như vẹt và làm cho có lệ, không có sự sống, không có tầm nhìn và không có tâm hồn.
The goal is not to have a youth repeat by rote selected facts or answers.
Mục đích không phải để tập cho chúng lặp đi lặp lại như con vẹt một số sự kiện hay câu trả lời.
Melby's report noted the deficiencies in the Soviet case: problematic witnesses; attempts to discourage questioning of the witnesses; statements of the witnesses obviously being given as a result of rote memorization; and that "the show was put on for the benefit of the correspondents".
Báo cáo của Melby chỉ ra những thiếu sót trong dẫn chứng của Liên Xô; những lời chứng có hệ thống; những nỗ lực để phỏng vấn người làm chứng bị ngăn cản; những tuyên bố của người làm chứng rõ ràng đưa ra một bản khai gần như thuộc lòng, và rằng "vụ việc đã được dựng ra để lợi dụng các phóng viên".
The Timor monitor is found in Indonesia, specifically the islands of Timor, Savu, and Rote, and in East Timor.
Kỳ đà Timor được tìm thấy ở Indonesia, đặc biệt là các đảo Timor, Savu và Rote, và ở Đông Timor.
The territory is located in the Indian Ocean situated on the edge of the continental shelf, about 320 km (199 mi) off the northwest coast of Australia and 144 km (89 mi) south of the Indonesian island of Rote.
Lãnh thổ này nằm trong Ấn Độ Dương, trên rìa thềm lục địa, cách bờ biển tây bắc Úc chừng 320 km (199 mi) và cách đảo Rote thuộc Indonesia khoảng 144 km (89 mi) về phía nam.
Noticeable is the fact that he did not repeat it word for word, indicating that he was not giving a liturgical prayer to be recited by rote.
Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn; điều này cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.
The Arenberg-Nordkirchen is classed as "Category I: extremely endangered" on the Rote Liste (red list) of the Gesellschaft zur Erhaltung alter und gefährdeter Haustierrassen, the German national association for the conservation of historic and endangered domestic animal breeds; it was listed as "critical" by the FAO in 2007.
Arenberg-Nordkirchen được xếp vào loại "Danh mục I: cực kỳ nguy cấp" trên danh sách Rote Liste (danh sách đỏ) của Gesellschaft zur Erhaltung alter und gefährdeter Haustierrassen, hiệp hội quốc gia Đức về bảo tồn các giống vật nuôi lịch sử và đang bị đe dọa; nó được FAO liệt kê là "nguy cấp" năm 2007.
And it was the same -- learning by rote -- from primary school through graduate school.
Nó vẫn như ngày nào - toàn là học vẹt từ tiểu học tới tốt nghiệp đại học.
FRlAR O, she knew well Thy love did read by rote, that could not spell.
Anh em O, cô biết tình yêu cũng Thy đã đọc thuộc lòng, không thể chính tả.
We never want to take His name in vain with rote and repetitious words.
Chúng ta không bao giờ muốn lấy danh Ngài làm chơi với những lời thuộc lònglặp đi lặp lại.
Situated directly next to Stadion Rote Erde, the Westfalenstadion is composed of four roofed grandstands, each facing the playing field on the east, south, west and north sides.
Nằm trực tiếp kế bên Stadion Rote Erde, Westfalenstadion gồm bốn khán đài có mái che, mỗi khán đài đối diện với bốn phía bắc, đông, tây, nam của sân.
There was one Chinese interpreter per regiment, although commands were given exclusively in English which had to be learnt by rote.
Có một thông dịch viên cho mỗi trung đoàn Trung Quốc, mặc dù lệnh đã được đưa ra chỉ bằng tiếng Anh mà binh lính phải học bằng cách thuộc lòng.
When large amounts of vocabulary must be acquired in a limited amount of time, when the learner needs to recall information quickly, when words represent abstract concepts or are difficult to picture in a mental image, or when discriminating between false friends, rote memorization is the method to use.
Khi một lượng lớn từ vựng phải được tiếp thụ trong một khoảng thời gian giới hạn, khi người học cần nhớ lại thông tin một cách nhanh chóng, khi các từ đại diện cho các khái niệm trừu tượng hoặc khó biểu diễn hình ảnh tinh thần, hoặc khi phân biệt giữa các từ gốc sai, quá trình ghi nhớ cơ học (tự động, máy móc, không có sự tham gia của nhận thức) là phương pháp được sử dụng.
He later wrote that the spirit of learning and creative thought was lost in strict rote learning.
Sau này ông viết rằng tinh thần học và tính sáng tạo bị mất đi trong sự giới hạn của phương pháp dạy và học thuộc lòng.
10 Jesus’ love of his subject would never allow him to teach merely by rote, in a manner that was tired or mechanical.
10 Vì yêu mến những điều ngài dạy, Chúa Giê-su không bao giờ dạy bằng cách lặp lại như vẹt, với vẻ chán chường hoặc máy móc.
Andrew Rote Results:World's Strongest Extreme Champion.
Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2008. ^ Andrew Rote Results:World's Strongest Extreme Champion.
That method adhered closely to learning by rote —a memorizing process using routine or repetition.
Phương pháp đó theo sát lối học vẹt—một quá trình học thuộc lòng theo kiểu rập khuôn hay lặp lại.
This is not a mere parroting of words, which you may have tried in school while learning some name, fact, or idea by rote.
Đây không chỉ là việc lặp đi lặp lại các chữ như con vẹt, là điều mà bạn có thể đã làm ở trường khi bạn muốn nhớ một số tên, sự kiện, hoặc ý tưởng bằng cách học thuộc lòng.
Along with some other nearby small islands, such as Ndao island, it forms the kabupaten (regency) of Rote Ndao Regency, which in 2010 decennial census recorded a population of 119,711.
Cùng với một số đảo nhỏ khác gần đó, chẳng hạn như Ndao, tạo thành Huyện Rote Ndao, theo điều tra dân số năm 2010 dân số huyện là 119.711.
CA: A shift from knowledge, rote knowledge, to meaning.
Tức là thay đổi từ kiến thức, học vẹt sang học theo kiểu hiểu ý nghĩa.
The family reported that Olsson occasionally sat up and "mumble prayers she had learned by rote in childhood".
Gia đình thông báo rằng Olsson thỉnh thoảng ngồi dậy và "thì thầm những lời cầu nguyện cô đã học thuộc lòng trong thời thơ ấu".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.