rotor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rotor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotor trong Tiếng Anh.

Từ rotor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cánh quạt, Rôto, khối quay, Rotor. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rotor

cánh quạt

noun

If you spin these rotors at the same speed, the robot hovers.
Nếu bạn quay các cánh quạt này với cùng tốc độ, chú robot sẽ bay lơ lửng.

Rôto

noun

Rotors are configured to maneuver between buildings without recirculation.
BỘ Rôto được cài đặt và điều chỉnh để di chuyển giữa các tòa nhà mà không phải lặp lại vòng quay

khối quay

noun

Rotor

(Rotor (electric)

The rotor is that moving part within the centrifuge,
Rotor là bộ phận chuyển động bên trong lò ly tâm,

Xem thêm ví dụ

The McCulloch Model MC-4 was an American tandem-rotor helicopter and was the first helicopter developed by McCulloch Aircraft Corporation, a division of McCulloch Motors Corporation.
McCulloch Model MC-4 là một loại trực thăng của Hoa Kỳ, đây là mẫu trực thăng đầu tiên do McCulloch Aircraft Corporation phát triển, McCulloch là bộ phận thuộc McCulloch Motors Corporation.
The pressure of the gas or fluid changes as it passes through the turbine rotor blades.
Áp suất của khí hoặc chất lưu thay đổi khi nó đi qua các cánh roto tuabin.
"""We've got a problem with the right-front rotor on that Plymouth."""
“Chúng ta có rắc rối với -to trước trong chiếc Plymouth.”
However, Ghost has an unusual feature: the rotors are mounted below the tips of the arms, instead of being mounted on top of the tips of the arms like most other multirotors.
Tuy nhiên, Ghost có tính năng khác thường: các cánh quạt được gắn bên dưới cánh, thay vì được gắn trên đầu cánh như hầu hết trực thăng nhiều cánh quạt khác.
In addition the aerodynamics of a wind turbine at the rotor surface exhibit phenomena that are rarely seen in other aerodynamic fields.
Ngoài ra khí động lực học của một tuabin gió ở bề mặt rotor còn thể hiện hiện tượng hiếm thấy trong các lĩnh vực khí động học khác.
The tail rotor is made by stacking two, two-blade rotors set at uneven intervals (to form an X) for reduced noise.
Rotor đuôi được làm stacking two, rotor hai cánh set at uneven intervals (to form an X) nhằm giảm tiếng ồn.
In 1827, Jedlik started experimenting with electromagnetic rotating devices which he called electromagnetic self-rotors.
Năm 1827, Anyos Jedlik bắt đầu thử nghiệm với các thiết bị quay có từ tính mà ông gọi là các rotor tự từ hóa.
So at each rotor position, there's an electrical path from every input letter to every output letter.
Vậy ở mỗi vị trí cánh quạt, có một đường chuyển điện từ mỗi chữ cái cho vào tới mỗi chữ cái đi ra
So we were able to associate the small digital warhead with the rotor control.
Chúng tôi đã có thể liên hệ được giữa trái bom kĩ thuật số bé xíu này với bộ điều khiển rotor.
The small warhead is taking one cascade, and spinning up the rotors and slowing them down, and the big warhead is talking to six cascades and manipulating valves.
Bom nhỏ tấn công một tầng, rồi xoay nhanh rotor và làm chậm chúng lại, còn bom lớn thì xử lý 6 tầng khác và điều khiển các van.
And then finally, if you spin opposite pairs of rotors faster than the other pair, then the robot yaws about the vertical axis.
Và cuối cùng là, nếu bạn xoay cặp cánh đối diện nhau nhanh hơn cặp còn lại, thì chú robot sẽ xoay vòng quanh trục thẳng đứng.
The 407 uses the four-blade, soft-in-plane design rotor with composite hub developed for the United States Army's OH-58D Kiowa Warrior instead of the two-blade, semi-rigid, teetering rotor of the 206L-4.
Mẫu 407 sử dụng thiết kế rotor bốn cánh quạt, soft-in-plane vớ trục composite cho Lục quân Hoa Kỳ OH-58D Kiowa Warrior thay vì rotor hai cánh quạt, bán rắn, teetering rotor của mẫu 206L-4.
Urey and Cohen estimated that producing a kilogram (2.2 lb) of uranium-235 per day would require up to 50,000 centrifuges with 1-meter (3 ft 3 in) rotors, or 10,000 centrifuges with 4-meter (13 ft) rotors, assuming that 4-meter rotors could be built.
Urey và Cohen ước tính rằng để sản xuất 1 kg urani-235/ngày cần tới 50 nghìn máy ly tâm với rôto kích thước 1m, hoặc 10 nghìn máy rôto 4m, giả sử chế tạo được rôto 4m (vốn chưa có thời bấy giờ).
The Vinnytsia Oblast face-off between Podillya and Nyva took place on July 26 and Rotor challenged Polihraftekhnika on August 4, 1992.
Cuộc đối mặt Vinnytsia Oblast giữa Podillya và Nyva diễn ra vào ngày 26 tháng Bảy và Rotor thách thức Polihraftekhnika ngày 4 tháng 8 năm 1992.
CH-53D CH-53A with improved transmission, larger cabin for 55 troops and automatic rotor blade folding for the United States Marine Corps, 126 built.
CH-53D: Phiên bản nâng cấp với hệ thống truyền động cải tiến, khoang chở lính lớn hơn (55 người) và cánh quạt quay tự động, phiên chế cho Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ.
Now, the state- of- the- art technology of the time was called a rotor encryption machine.
Lúc đó, kỹ thuật tối tân nhất được gọi là rotor encryption machine ( máy chuyển mã cánh quạt )
In 1977, a preliminary design was chosen in a classic single-rotor layout.
Năm 1977, một thiết kế sơ bộ được lựa chọn, với kiểu bố trí một rotor cổ điển.
The two rotors are linked by a transmission that ensures the rotors are synchronized and do not hit each other, even during an engine failure.
Hai cánh quạt này được liên kết bởi một hệ thống truyền động nhằm đảm bảo hai cánh quạt quay ăn khớp với nhau và không va chạm vào nhau, ngay cả khi động cơ gặp trục trặc.
If you spin these rotors at the same speed, the robot hovers.
Nếu bạn quay các cánh quạt này với cùng tốc độ, chú robot sẽ bay lơ lửng.
The main rotor can be manually folded; the blades are mounted between carbon-fibre-reinforced plates, the rotor head is constructed from fibre elastomers.
Rotor chính có thể gấp lại bằng tay; các cánh quạt được gắn giữa những đĩa gia cố bằng sợi carbon, đầu rotor được làm bằng sợi elastomer.
This destroyed the uniform distribution of the initial rotor position, and after repeated observations, it allowed the allies to reverse engineer the rotor wirings completely.
Hay chúng ta dùng lại một password chung Điều này làm hư hại đi sự phân chia đồng đều của những vị trí cánh quạt lúc đầu và sau nhiều lần quan sát Quân đội Đồng Minh đã có thể thiết kế ngược trở lại hoàn toàn sự móc nối các sợi dây trong cánh quạt
First, we choose from 1 of 6 possible rotor orderings.
Trước nhất, chúng ta chọn từ 1 trong 6 thứ tự xếp cánh quạt có thể có được
They were to select a random initial position of each rotor before communication began, and a very simple mistake was made by some fatigued operators.
Họ được chọn một vị trí ngẫu nhiên cho mỗi cánh quạt trước khi bắt đầu liên lạc và một lỗi lầm rất đơn giản đã bị phạm phải bởi vài người dùng máy quá mệt mỏi
The entire scene is etched in my mind like a battle tableau: the jungle clearing; the impatient, throbbing rotor blade of the helicopter; the pilot looking at me expectantly; and my friend begging to stay with his men.
Toàn thể khung cảnh đó in sâu vào tâm khảm tôi giống như một hình ảnh chiến trận: rừng được dọn sạch; cánh quạt của chiếc trực thăng đập mạnh thúc giục, người phi công nhìn tôi chờ đợi; và người bạn của tôi nài nỉ xin được ở lại với bạn đồng đội của mình.
Rotors are good, sir.
Cánh quạt còn tốt, thưa sếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.