rollout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rollout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rollout trong Tiếng Anh.
Từ rollout trong Tiếng Anh có các nghĩa là giới thiệu, sự mở ra, khoảng khai triển, sự bài xuất, sự giở rộng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rollout
giới thiệu
|
sự mở ra
|
khoảng khai triển
|
sự bài xuất
|
sự giở rộng ra
|
Xem thêm ví dụ
Users who already received the app version in your staged rollout version will remain on that version. Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó. |
When you halt a staged rollout, no additional users will receive the app version in your existing staged rollout. Khi bạn tạm dừng một bản phát hành theo giai đoạn, sẽ không có thêm người dùng nào nhận được phiên bản ứng dụng trong bản phát hành theo giai đoạn hiện có của bạn. |
Two very good examples of this are the 19th-century United States, when the infrastructure rollout was really about public-private partnerships. Hai ví dụ tiêu biểu đó là nước Mỹ vào thế kỷ 19, khi các dự án cơ sở hạ tầng là sự hợp tác giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân. |
This allows the supplier to determine new item performance and adjust selection before wide-scale rollout. Điều này cho phép nhà cung cấp xác định hiệu suất mặt hàng mới và điều chỉnh lựa chọn trước khi triển khai trên diện rộng. |
And that's problematic in terms of the rollout of vaccines. Và điều đó khiến việc cho ra đời vaccine gặp khó khăn. |
(25 June 2013) Android 4.2.2 Sony Xperia Z update starts rollout – News. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013. ^ Johnson, Luke. (ngày 25 tháng 6 năm 2013) Android 4.2.2 Sony Xperia Z update starts rollout – News. |
Crippen, A. (December 15, 2008) "Warren Buffett's Electric Car Hits the Chinese Market, But Rollout Delayed For U.S. & Europe" CNBC. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2010. ^ a ă Crippen, A. (ngày 15 tháng 12 năm 2008) "Warren Buffett's Electric Car Hits the Chinese Market, But Rollout Delayed For U.S. & Europe" CNBC. |
The rollout for Windows Phone 8.1 devices started March 17, 2016. Bản phát hành cho các thiết bị Windows Phone 8.1 bắt đầu từ ngày 17 tháng 3 năm 2016. |
To include a larger percentage of users in a staged rollout, follow the instructions below. Để bao gồm tỷ lệ phần trăm người dùng lớn hơn trong một đợt phát hành theo giai đoạn, hãy làm theo hướng dẫn bên dưới. |
When you roll out a release, youselect the percentage of users who will receive your rollout. Khi ra mắt một bản phát hành, bạn cần chọn tỷ lệ phần trăm người dùng sẽ nhận được bản phát hành của mình. |
Android tablets did not receive the Assistant as part of this rollout. Các máy tính bảng Android không nhận được Assistant trong đợt này. |
On February 19, 2016, Microsoft restarted the rollout of full builds for the first feature update, officially known as the "Anniversary Update" or "Version 1607", codenamed "Redstone 1". Vào ngày 19 tháng 2 năm 2016, Microsoft khởi động lại việc phát hành các bản dựng đầy đủ cho bản cập nhật lớn đầu tiên, có tên chính thức là "Anniversary Update" hay "Version 1607", với tên mã là "Redstone 1". |
"Managing the Windows 10 Creators Update rollout for a seamless experience". Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016. ^ “Managing the Windows 10 Creators Update rollout for a seamless experience”. |
During February 1942, subcontracting manufacturer Curtiss notified Northrop that the C5424-A10 four-bladed, automatic, full-feathering propeller Northrop had planned for use in the XP-61 would not be ready for the prototype rollout or the beginning of flight tests. Đến tháng 2 năm 1942, hãng thầu phụ Curtiss đã thông báo cho Northrop rằng kiểu cánh quạt bốn cánh tự động C5424-A10 mà Northrop đã lên kế hoạch sử dụng cho chiếc XP-61 đã không thể sẵn sàng cho chiếc máy bay nguyên mẫu để bay chuyến bay đầu tiên. |
Thirdly, people in the emerging markets look at China's amazing and legendary infrastructure rollout. Thứ ba, người dân tại các thị trường mới nổi xem Trung Quốc là một sự triển khai cơ sở hạ tầng huyền thoại và đáng kinh ngạc. |
... our rollout of those variable rate packages were gobbled up by the consumers! ... các gói lãi suất điều chỉnh đang rất đắt hàng. |
The Limited Edition features numerous bonuses over the standard edition, including "four hours of double Speed Points, custom liveries, pre-customized rollouts and two vehicles: the Porsche 911 Carrera S and the Maserati GranTurismo MC Stradale." Limited Edition hỗ trợ tiền thưởng nhiều hơn Standard Edition, bao gồm "bốn giờ Speed Points đúp, liveries tùy chọn, rollouts tùy chỉnh và 2 chiếc xe: Porsche 911 Carrera S và Maserati GranTurismo MC Stradale." ^ “E3 2012: Speedwall Walkthrough”. gametrailers.com. |
Here are some ways you can use your release data to decide when to increase a staged rollout or halt a release. Bạn có thể sử dụng dữ liệu bản phát hành của mình theo một số cách dưới đây để quyết định thời điểm gia tăng phát hành theo giai đoạn hoặc tạm dừng bản phát hành. |
For details on how to target a staged rollout to specific countries, go to release app updates with staged rollouts. Để biết thông tin chi tiết về cách nhắm mục tiêu phát hành theo giai đoạn đến các quốc gia cụ thể, hãy chuyển đến phần phát hành bản cập nhật ứng dụng bằng phương thức phát hành theo giai đoạn. |
Complete the rollout of the release using the Play Console web UI Hoàn thành việc triển khai bản phát hành bằng giao diện người dùng web Play Console |
The data in the report is real-time fresh, and indicates the status of your rollout as of a few minutes ago (see the timestamp at the top of the report). Dữ liệu trong báo cáo là dữ liệu mới theo thời gian thực và cho biết trạng thái phát hành của bạn từ vài phút trước (xem dấu thời gian ở đầu báo cáo). |
Staged rollouts can only be used for app updates, not when publishing an app for the first time. Bạn chỉ có thể sử dụng phát hành theo giai đoạn cho các bản cập nhật ứng dụng, chứ không phải khi bạn xuất bản ứng dụng lần đầu tiên. |
If you discover an issue, you can halt a staged rollout to help minimize the number of users who experience the issue with your app. Nếu bạn phát hiện thấy lỗi, bạn có thể tạm dừng phát hành theo giai đoạn để giúp giảm thiểu số người dùng gặp phải sự cố với ứng dụng của bạn. |
And that's the rollout. Và đó là lần ra mắt đầu tiên. |
When you're releasing an app using a staged rollout, you can start with a limited set of countries. Khi phát hành một ứng dụng bằng cách phát hành theo giai đoạn, bạn có thể bắt đầu với một nhóm quốc gia giới hạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rollout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rollout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.