romantically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ romantically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romantically trong Tiếng Anh.
Từ romantically trong Tiếng Anh có các nghĩa là lãng mạn, sự lãng mạn, lãng mạn, phim lãng mạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ romantically
lãng mạn, sự lãng mạn
|
lãng mạn
|
phim lãng mạn
|
Xem thêm ví dụ
This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay. Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa. |
But I will end by saying that millions of years ago, we evolved three basic drives: the sex drive, romantic love and attachment to a long-term partner. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Coppola has said that she was attracted to the idea of Bob and Charlotte going through stages of a romantic relationship all in one week—in which they have met, courted, hurt each other, and discussed intimate life. Coppola đã nói rằng cô rất ưng ý với ý tưởng Bob và Charlotte đi qua nhiều cung bậc cảm xúc của tình yêu trong vòng 1 tuần - họ gặp nhau, tán tỉnh nhau, làm đau nhau và trao đổi cuộc sống riêng tư. |
The Way He Looks (Portuguese: Hoje Eu Quero Voltar Sozinho – literally, "Today I Want to Go Back Alone") is a 2014 Brazilian coming-of-age romantic drama film based on the 2010 short film I Don't Want to Go Back Alone (Eu Não Quero Voltar Sozinho). The Way He Looks (Tạm dịch: Cách anh ấy nhìn thấy; tên tiếng Bồ Đào Nha: Hoje Eu Quero Voltar Sozinho, dịch sang tiếng Anh "Today I Want to go Back Alone", tên tiếng Việt tại một số trang phát hành phim trực tuyến: Làm lại chính mình) là một bộ phim chính kịch lãng mạn tuổi mới lớn năm 2014 của Brazil dựa trên phim ngắn năm 2010 I Don't Want to Go Back Alone (Eu Não Quero Voltar Sozinho). |
Maid Marian – Robin Hood's romantic interest. Tiểu thư Marian - người trong mộng của Robin Hood. |
There are still many questions to be answered and asked about romantic love. Vẫn còn nhiều câu hỏi cần được giải đáp và cần được hỏi về tình yêu. |
She is best known for her romantic comedy films and was nominated three times for the Academy Award for Best Writing: for Silkwood (1983), When Harry Met Sally... Bà được biết đến với các phim hài lãng mạn của mình và là một người được đề cử ba lần giải Oscar cho kịch bản gốc xuất sắc nhất cho ba bộ phim: Silkwood, When Harry Met Sally... và Sleepless in Seattle.. |
Well, that sounds very romantic. Cái đó nghe rất lãng mạn. |
Use scent for romantic atmosphere. Xõa tóc quyến rũ! |
He's a romantic. Anh ấy lãng mạng quá! |
What you do have is a bunch of half-baked romantic notions that some barflies put in your head. Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi. |
We all make decisions every day; we want to know what the right thing is to do -- in domains from the financial to the gastronomic to the professional to the romantic. Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm. |
Breakfast at Tiffany's, a 1961 American romantic comedy film directed by Blake Edwards and written by George Axelrod, featured Audrey Hepburn window shopping at Tiffany & Co. in the first scene. Breakfast at Tiffany's, một bộ phim hài lãng mạn của Mỹ năm 1961 do Blake Edwards đạo diễn và George Axelrod viết kịch bản, nổi bật với cửa hàng Audrey Hepburn mua sắm tại Tiffany & Co. trong cảnh đầu tiên. |
And that is the wild divergence in how we choose our architects, in trying to decide whether we want architecture from the kind of technocratic solution to everything -- that there is a large, technical answer that can solve all problems, be they social, be they physical, be they chemical -- or something that's more of a romantic solution. Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn. |
Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Six months later, after a lovely weekend in New England, Rich made reservations at their favorite romantic restaurant. Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ. |
We had known each other since childhood, but we had never had romantic feelings for one another. Chúng tôi đã biết nhau từ khi còn nhỏ, nhưng chưa bao giờ có những tình cảm lãng mạn dành cho nhau. |
Dale, that's--that's romantic and all... but I can't leave my sister. Dale, thật--thật là lãng mạn quá đi đó mà... nhưng em không thể bỏ em gái em được. |
• What precautions can help one to keep from forming a romantic attachment outside the marriage? • Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích? |
She is "eternally optimistic and romantic" but is also "very independent and true to her convictions." Cô ấy có "sự lạc quan và lãng mạn vĩnh cửu" nhưng cũng rất "độc lập và tin vào niềm tin của mình". |
Balian and Sibylla were indeed united in the defence of Jerusalem but no romantic relationship existed between the two. Balian và Sibylla thực ra đã hội ngộ trong trận phòng thủ Jerusalem, tuy nhiên đã không xuất hiện quan hệ tình cảm nào giữa hai người. |
Romantic love may play an important part in marriage, and deep affection can develop among members of a family. Tình yêu lãng mạn có thể đóng vai trò quan trọng trong hôn nhân và sự trìu mến sâu đậm có thể phát triển giữa những người trong gia đình. |
It's too romantic for me. Có vẻ giai điệu này quá lãng mạn với tôi. |
Man, isn't this romantic. Thế này lãng mạn quá. |
This, reacting to a world dominated by Enlightenment rationalism, expressed a romantic view of a Golden Age of chivalry. Chính điều này, đáp trả một thế giới thống trị bởi chủ nghĩa khai sáng duy lý, đã thể hiện quan điểm lãng mạn về Thời kỳ Hoàng kim của hiệp sĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romantically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới romantically
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.