spaceship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spaceship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spaceship trong Tiếng Anh.
Từ spaceship trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi thuyền, như spacecraft, con tàu vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spaceship
phi thuyềnnoun (vehicle that flies through space) Make it a spaceship so you can get back to your home planet! Bay hẳn phi thuyền đi để cậu có thể trở về hành tinh của mình! |
như spacecraftnoun (vehicle that flies through space) |
con tàu vũ trụnoun predicated on the idea that there was a spaceship vì họ tin rằng có một con tàu vũ trụ |
Xem thêm ví dụ
And he told me himself, the idea of the design used for the Mariner spaceship, that landed on Mars, came to him... from the reading of the biblical text in which they talk about wheels within wheels, Và ông ấy đã kể với tôi rằng, ý tưởng thiết kế được sử dụng cho phi thuyền Mariner để hạ cánh xuống Sao Hoả, đã đến với ông... từ việc đọc bản kinh thánh, mà trong đó, người ta nói về những bánh xe trong bánh xe. |
Make it a spaceship so you can get back to your home planet! Bay hẳn phi thuyền đi để cậu có thể trở về hành tinh của mình! |
This was a project to build a 4,000-ton nuclear bomb-propelled spaceship and go to Saturn and Jupiter. Đây là dự án xây dựng một tàu vũ trụ vận hành bằng bom hạt nhân nặng 4.000 tấn để lên Sao Thổ và Sao Mộc. |
a spaceship. 1 con tàu vũ trụ. |
I didn't like nuclear bomb-propelled spaceships. Tôi thì không thích tàu vũ trụ vận hành bằng bom hạt nhân. |
I'm feeling very still, and I think my spaceship knows which way to go. tôi thấy mình vẫn rất vững chắc tàu của tôi hẳn biết phải đi đâu. |
Build a spaceship? Làm một Phi thuyền? |
It was a spaceship. Đó là một con tàu vũ trụ. |
In millions of years, an intelligent alien civilization could easily have spread out across the galaxy, perhaps creating giant energy- harvesting artifacts or fleets of colonizing spaceships or glorious works of art that fill the night sky. Trong hàng triệu năm, một nền văn minh tiên tiến ngoài hành tinh có thể đã dễ dàng phát triển ra khắp thiên hà, có lẽ đã tạo ra được một vật thể khổng lồ để thu năng lượng hay là một hạm đội phi thuyền chiến đấu hoặc các công trình nghệ thuật đồ sộ che lấp bầu trời. |
Einstein, would you like to ride in Burt's spaceship? Einstein, em có muốn đi chơi trên tàu của Burt không? |
E: [Spaceship noise] SW: Even if it doesn't have a laser? E: [Tiếng tàu vũ trụ] SW: Dù nó chẳng có đèn laze đi nữa? |
The cake represents the spaceship. Cái bánh đại diện cho tàu vũ trụ. |
You wouldn't want to show me around your spaceship, would you? Anh không muốn chỉ cho tôi thấy phi thuyền của anh, đúng không? |
Well, Don Brownlee, my friend, and I finally got to the point where we got tired of turning on the TV and seeing the spaceships and seeing the aliens every night, and tried to write a counter-argument to it, and put out what does it really take for an Earth to be habitable, for a planet to be an Earth, to have a place where you could probably get not just life, but complexity, which requires a huge amount of evolution, and therefore constancy of conditions. Don Brownlee, bạn tôi và tôi đi đến kết luận rằng chúng tôi chán việc mở TV lên và thấy tàu vũ trụ và người ngoài hành tinh mỗi tối, cố gắng viết một bức thư phản đối điều đó, chỉ ra được những điều kiện cần thiết để Trái Đất trở thành nơi họ có thể sinh sống được, cho một hành tinh Trái Đất khác, nơi mà bạn không chỉ có cuộc sống mà còn có sự phức tạp, yêu cầu sự tiến hóa rất nhiều do đó cần nhiều điều kiện không đổi. |
Hope this spaceship has an oven. Hy vọng cái tàu không gian có bếp nướng |
They assert that the photo clearly shows searchlights focused on an alien spaceship; however, the photo was heavily modified by photo retouching prior to publication, a routine practice in graphic arts of the time intended to improve contrast in black and white photos. Họ khẳng định rằng hình ảnh này rõ ràng cho thấy chùm đèn pha đã tập trung vào một tàu vũ trụ ngoài hành tinh; tuy nhiên, bức ảnh này đã được sửa đổi nặng nề bởi tấm hình đang trong quá trình chỉnh sửa trước khi công bố, một lệ thường trong nghệ thuật đồ họa của thời đó nhằm cải thiện độ tương phản trong ảnh đen trắng. |
The new framework claimed that the millions of spaceships believed to be constantly in the vicinity of Earth would never interfere on the planet's surface unless there was a serious problem such as a third world war or an ‘astrophysical catastrophe’. Khuôn khổ mới cho rằng hàng triệu tàu vũ trụ được cho là liên tục nằm trong vùng lân cận của Trái Đất sẽ không bao giờ can thiệp vào bề mặt của hành tinh này trừ khi có một vấn đề nghiêm trọng như chiến tranh thế giới thứ ba hay ‘thảm họa vật lý thiên thể’. |
How will “spaceship earth” look at the end of God’s ‘rest day’? Trái đất sẽ ra sao vào cuối “ngày nghỉ” của Đức Chúa Trời? |
However, he is followed by the Evoliens in their Anamolicarus spaceship and the three Bakuryū under their control. Tuy nhiên, anh bị bám theo bởi Evoliens trong tàu vũ trụ Anamolicarus của chúng và 3 Bộc Long dưới sự kiểm soát của chúng. |
The game’s objective: fight off asteroids and enemy spaceships. Mục tiêu của trò chơi này: đánh bạt các tiểu hành tinh và các phi thuyền của kẻ thù. |
The members of the Executive Committee, academicians, engineers, and newspapermen surrounded the spaceship. Các ủy viên Ủy ban hành chính, viện sĩ, kĩ sư, nhà báo đứng vây quanh con tàu. |
66 8 The Creator Populates “Spaceship Earth” 66 8 Đấng Tạo hóa làm cho trái đất có người ở |
Helland observes that the emergent group was “noticeably more spiritually focussed and less concerned with extraterrestrial spaceships and visitors.” Helland quan sát rằng nhóm mới nổi “đáng chú ý hơn cho sự tập trung về mặt tinh thần và ít quan tâm đến các phi thuyền không gian và du khách ngoài hành tinh.” |
He said that back in 1990, today we have about a 100, 000 times as much computing power as people had back then, so we should really think about computers as the interstellar spaceships for the mind. Ông ấy nói điều ấy vào năm 1990, ngày nay chúng ta có sức mạnh điện toán gấp 100. 000 lần so với khi ấy, vì thế chúng ta có thể cho rằng máy tính cũng giống như phi thuyền không gian so với với trí óc. |
It's like AI, like a spaceship. Cứ như là trí thông minh nhân tạo, như là phi thuyền ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spaceship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spaceship
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.