roaring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roaring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roaring trong Tiếng Anh.

Từ roaring trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhộn nhịp, náo nhiệt, om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roaring

nhộn nhịp

noun

náo nhiệt

noun

om sòm

noun

13 The nations will make a sound like the roar of many waters.
13 Các quốc gia sẽ om sòm như bao dòng nước gào thét.

Xem thêm ví dụ

There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
(Proverbs 24:10) Whether Satan is acting like “a roaring lion” or posing as “an angel of light,” his challenge remains the same: He says that when you are faced with trials or temptations, you will stop serving God.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
I pledge my life and honor to the Night's Watch for this night and all the nights to come! ( shouting ) - ( roaring )
Ta thề nguyện tính mạng và danh dự của ta cho hội Tuần Đêm cho đêm nay và những đêm về sau!
10 The lion roars, and a young lion growls,
10 Sư tử rống và sư tử tơ gầm gừ,
Used to come roaring up and down this road all hours of the day and night looking for somebody to race.
Vẫn thường gầm rú trên con đường này suốt ngày, suốt đêm tìm ai đó để đua.
However, new studies show the ability to roar is due to other morphological features, especially of the larynx.
Tuy nhiên, các nghiên cứu mới chỉ ra rằng khả năng gầm rống là do các đặc trưng hình thái khác, đặc biệt là thanh quản.
The wind was roaring over the low stone top of the chimney and the house was cold.
Gió đang gào rú trên khoảng thấp bằng đá ở đầu ống khói và căn nhà lạnh ngắt.
The rocket starts its journey propelled upward by compressed air, but upon reaching the surface of the sea, its engine ignites and the rocket bursts from the water with a roar.”
Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”.
(Applause) (Foot stomp) (Music) (Roar) Pollinator: Deforestsaurus!
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!
LIONS are known for their unique vocal ability to boom out a loud roar that can be heard for miles.
SƯ TỬ nổi tiếng là có khả năng độc đáo phát ra tiếng gầm lớn có thể nghe được từ xa hàng kilômét.
6 The Devil may act like a serpent, a roaring lion, or even an angel of light.
6 Ma-quỉ có thể hành động như con rắn, sư tử rống, hoặc ngay cả thiên sứ sáng láng.
As one feels afraid when hearing a lion roar, Amos felt impelled to preach at hearing Jehovah say: “Go, prophesy to my people.”
Giống như một người sợ hãi khi nghe sư tử gầm thét, A-mốt cảm thấy mình phải truyền lời của Đức Giê-hô-va khi nghe Ngài phán: “Hãy đi nói tiên-tri cho dân Y-sơ-ra-ên ta”.
With good reason the Bible describes him as a roaring lion that is looking for someone to eat.
Kinh-thánh có lý khi tả hắn như một con sư tử rống đang tìm cách nuốt sống một người nào (I Phi-e-rơ 5:8, 9).
♪ Oh the roar of the chains ♪
♪ Trong tiếng xích loảng xoảng ♪
The deep roar and the shrill wild cries of the winds were all around that little space of stillness.
Tiếng rền rĩ trầm trầm và những tiếng kêu rít man dại của gió bao quanh khắp khoảng không gian tĩnh lặng nhỏ nhoi.
The old man - " I'm gonna kill you ", body hitting the floor a second later - would have had to hear the boy's words with the el roaring past his nose!
Ông già - " Tôi sẽ giết ông ", tiếng xác đập xuống sàn nhà một giây sau - nghe được tiếng thằng bé trong khi tiếng đoàn tàu chạy ngang qua mặt sao?
Water emptied at the rate of 8,000 cubic metres per second (280,000 cu ft/s) into the narrow valley below, producing a 6–8 metres (20–26 ft) flood wave which roared as far as 30 kilometres (19 mi) downstream.
Nước đổ vào thung lũng bên dưới ở mức 8.000 mét khối mỗi giây (280.000 cu ft/s), tạo nên đợt sóng cao 6-8 mét (20-26 ft) và tiến xa khoảng 30 km (19 dặm) về phía hạ lưu.
Then the rest of the roof collapsed with a roar, casting sparks like electric dust that rained down on his head.
Thế rồi phần còn lại của mái vựa kho đổ sụp xuống ầm ầm, những tia lửa bắn ra tua tủa như tia điện trút xuống đầu ông.
Today, productivity is at an all-time high, and despite the Great Recession, it grew faster in the 2000s than it did in the 1990s, the roaring 1990s, and that was faster than the '70s or '80s.
Ngày nay năng suất đang ở mức cao của mọi thời đại, và bất chấp cuộc Đại Khủng hoảng, nó vẫn tăng lên nhanh hơn vào những năm 2000 so với những năm trong thập niên 1990. những năm bùng nổ 1990, và tăng nhanh hơn những năm 70 hoặc 80.
And then I go to China and I stand on a stage at a university and I bust out into a song in Chinese and everybody sings along and they roar with delight at this girl with the hair and the instrument, and she's singing their music.
Và sau đó tôi đến Trung Quốc tôi đứng trên sân khâu ở một trường đại học và ngân lên một bài hát tiếng Hoa và mọi người cùng hát với tôi họ hò hét với sự thích thú dành cho cô gái này với mái tóc và nhạc cụ và cô ta hát nhạc của họ.
The roaring of a majestic waterfall, the pounding of the surf during a storm, the sight of the starry heavens on a clear night—do not such things teach us that Jehovah is a God “vigorous in power”?
Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao?
“On a sudden he arose to his feet, and spoke in a voice of thunder, or as the roaring lion, uttering, as near as I can recollect, the following words:
“Thình lình, ông đứng lên và bằng một tiếng nói như sấm sét, hoặc tiếng gầm của sư tử, la lên những lời sau đây mà tôi có thể nhớ được hầu hết:
But the roaring and shrilling of the storm would not let Laura sleep again.
Nhưng tiếng rên rỉ và rít của giông bão khiến Laura không ngủ lại được.
Why does the lion roar?
Tại sao sư tử lại gầm?
15 When a nearby lion roars on the African savanna, antelope may react by running away at top speed until they are out of danger.
15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roaring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.