rind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rind trong Tiếng Anh.
Từ rind trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ, bì, bóc vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rind
vỏnoun Bergamot essence is extracted by grating the rind of whole fruits Tinh dầu bergamot được chiết xuất bằng cách mài vỏ nguyên trái |
bìnoun |
bóc vỏverb |
Xem thêm ví dụ
He won't let me, that pompous Portley-Rind and his gaggle of giggling sycophants. Lão sẽ chọc gậy ta, gã Portley-Rind ngạo mạn đó và đám tay chân bợ đỡ cười rúc rích. |
During summer, larvae may nibble on rind of ripe oranges, often near the stem end or on the sides of fruit in a cluster. Trong mùa hè, ấu trùng có thể ăn vỏ quả cam chín, thường ở gần cuối gốc hoặc trên mặt của trái cây. |
The fruit can be eaten raw or pickled and the rind is edible after cooking. Trái cây có thể được ăn sống hoặc ngâm và vỏ có thể ăn được sau khi nấu. |
Not much of a rind on you. Cô không quá dày dạn. |
Solid evidence of domesticated C. pepo was found in the Guilá Naquitz cave in the form of increasing rind thickness and larger peduncles in the newer stratification layers of the cave. Bằng chứng vừng chắc của C. pepo được thuần hóa đã được tìm thấy trong Hang Guilá Naquitz ở dạng tăng độ dày vỏ và các nhánh lớn hơn trong các lớp phân tầng mới hơn của hang. |
For example, yellow dye was made from almond leaves and ground pomegranate rinds, and black dye from pomegranate tree bark. Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu. |
You really think Portley-Rind and his mob will help a nobody like you? Mày tưởng Portley-Rind và quần chúng sẽ giúp một đứa tiểu tốt như mày chắc? |
The Aonashi ('Green pears') have yellow-green rinds. Nhóm Aonashi ('lê xanh') vỏ có màu vàng lục. |
Today almost all the essence is extracted by machines, which use abrasive disks or rollers to grate the rind of whole fruits. Ngày nay, hầu như tất cả tinh dầu này đều được chiết xuất bằng máy, có đĩa hoặc trục để mài vỏ nguyên trái. |
Not much of a rind on you. Chắc không có nhiều kinh nghiệm lắm. |
"Then he slowly ate the last slice of melon, and he said: ""I'm going to fetch Lucy to eat up the rinds.""" Lúc đó cậu ăn từ từ miếng dưa cuối cùng và nói: - Em sẽ cho Lucy ăn hết vỏ dưa. |
Pork rinds this! Sườn nướng! |
Not much of a rind on you. Chắc cũng không nhiều kinh nghiệm lắm. |
Volcanic glass may be present, particularly as rinds on rapidly chilled surfaces of lava flows, and is commonly (but not exclusively) associated with underwater eruptions. Thủy tinh núi lửa có thể có mặt, đặc biệt là khi dòng dung nham bị lạnh nhanh, và thường (nhưng không phải độc nhất) gắn liền với phun trào dưới nước. |
Lord Portley-Rind, you are too much! Thị trưởng Portley-Rind, ngài lại quá lời rồi! |
According to her, in their war relief effort, they must "face the threat of corrupt people who protect themselves behind lies, power, and money like the rind of a pumpkin", and Section III must act like a pair of scissors cutting through those layers and delivering justice for the people. Theo cô, trong nỗ lực cứu trợ chiến tranh của họ, họ phải đối mặt với "mối đe dọa của những kẻ tham nhũng, những người tự bảo vệ mình bằng cách dựa vào sự dối trá, quyền lực, tiền bạc tương tự như vỏ của quả bí ngô, và Tiểu đội III phải hành động như một cây kéo cắt qua những lớp vỏ đó và đem lại công bằng cho người dân. |
In the winter, Valencia oranges reach their optimum orange-rind color while reverting to a green color in the spring and summer. Vào mùa đông, vỏ cam Mỹ đạt được màu cam tối ưu, rồi lại trở về màu xanh trong mùa xuân và mùa hè. |
During the same time frame, average rind thickness increased from 0.84 mm (0.033 in) to 1.15 mm (0.045 in). Trong cùng một khung thời gian, độ dày vỏ trung bình tăng từ 0,84 mm (0,033 in) lên 1,15 mm (0,045 in). |
There are three main categories of cheese in which the presence of mold is an important feature: soft-ripened cheeses, washed-rind cheeses and blue cheeses. Có ba loại phô mai chính, trong đó sự hiện diện của nấm mốc là một tính năng quan trọng: pho mát mềm chín, pho mát rửa vỏ và pho mát xanh. |
The fruits are commonly eaten fresh; with its thin rind and small seeds, the melon can be eaten whole. Quả thường được ăn tươi; với vỏ mỏng và hạt nhỏ, có thể ăn được toàn bộ. |
"Who is more competent to pronounce a correct opinion about the nature of an orange," Taimni is asking, "he who has merely scratched the rind or he who has peeled the orange and eaten it?" "Ai có khả năng phát âm một ý kiến chính xác về bản chất của một quả cam?," Taimni đang hỏi, "người vừa mới cào vỏ hoặc người đã gọt vỏ cam và ăn nó? " |
What has Portley-Rind ever done? Còn Portley-Rind thì đã làm gì? |
Miss Portley-Rind, what a surprise! Tiểu thư Portley-Rind, quả là bất ngờ! |
Tepache is a mildly alcoholic beverage indigenous to Mexico that is created by fermenting pineapple, including the rind, for a short period of three days. Tepache là một loại đồ uống có cồn nhẹ của người bản địa México, nó được làm bằng cách lên men dứa, bao gồm cả vỏ trong thời gian 3 ngày. |
The long storage life of some cheeses, especially when encased in a protective rind, allows selling when markets are favorable. Thời gian lưu trữ lâu dài của một số loại pho mát, đặc biệt lâu nếu nó được bọc trong một lớp vỏ bảo vệ, cho phép chỉ bán đi khi giá thị trường thuận lợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rind
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.