registry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ registry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registry trong Tiếng Anh.
Từ registry trong Tiếng Anh có các nghĩa là sổ đăng ký, co quan đăng ký, cơ quan đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ registry
sổ đăng kýnoun (A database repository for information about a computer's configuration. The registry contains information that Windows continually references during operation, such as: profiles for each user; the programs installed on the computer and the types of documents that each can create; property settings for folders and program icons; what hardware exists on the system; which ports are being used. The registry is organized hierarchically as a tree, and it is made up of keys and their subkeys, hives, and entries.) |
co quan đăng kýnoun |
cơ quan đăng kýnoun I put a call in to the registry, but I haven't heard back. Tôi đã gọi cho cơ quan đăng ký nhưng chưa có hồi âm. |
Xem thêm ví dụ
Blockchain technology is a decentralized database that stores a registry of assets and transactions across a peer-to-peer network. Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer". |
It is a heavy draught horse which is always chestnut in colour, traditionally spelled "chesnut" by the breed registries. Nó là một con ngựa kéo hạng nặng mà luôn luôn là màu hạt dẻ (hồng mã), theo truyền thống đánh vần "chesnut" bởi các cơ quan đăng ký giống. |
In addition, you can choose to select an identification registry, such as ad-id.org or clearcast.co.uk. Ngoài ra, bạn có thể chọn một hình thức đăng ký nhận dạng, chẳng hạn như ad-id.org hoặc clearcast.co.uk). |
There does not appear to be any official registry Web site or information online about how to register domains in this TLD, but some ISPs in Botswana offer this service, and it can be accomplished by filling out a form to send by paper mail. Hình như không có sở đăng ký chính thức hoặc thông tin trên Internet về cách đăng ký tên miền dưới TLD này, nhưng một số ISP ở Botswana cung cấp dịch vụ này, và có thể đăng ký bằng cách điền đơn và gửi nó bằng bưu điện. |
In the same year, the breed registry was reorganised, and the Norman Cob placed in the draught horse category. Trong cùng năm đó, các tổ chức đăng ký giống được tổ chức lại, và Norman Cob đặt trong danh mục ngựa lùn. |
A registry operator is an organisation that maintains the administrative data for one or more top-level or lower-level domains. Người điều hành hệ thống tên miền là một tổ chức duy trì dữ liệu quản trị cho một hoặc nhiều miền cấp cao nhất hoặc miền cấp thấp hơn. |
Although there have been records of crosses between the three breeds throughout the history of their respective registries, the first Quarab registry was formed in 1984, but later went out of business. Mặc dù đã có hồ sơ về lai chéo giữa ba giống trong suốt lịch sử của các cơ quan đăng ký tương ứng, đăng ký ngựa Quarab đầu tiên được thành lập vào năm 1984, nhưng sau đó đã đi ra khỏi kinh doanh. |
A civil marriage is usually carried out before a government agent, and it may include both taking marriage vows and signing a registry. Hôn lễ theo luật dân sự thường được cử hành trước một viên chức chính quyền, và có thể bao gồm cả việc hai người thề ước và ký vào sổ đăng bạ. |
In addition to more than forty of the countries in the region, CENTR is very pleased to have as members the country code registries from a number of countries outside of Europe (such as Iran, Japan, New Zealand and Canada). Ngoài hơn bốn mươi quốc gia trong khu vực, CENTR có nhiều thành viên là cơ quan quản lý tên miền quốc gia cấp cao nhất ở một số nước ngoài châu Âu (như Iran, Nhật Bản, New Zealand và Canada). |
List of countries by IPv4 address allocation per 1000 population IP address IPv4 address exhaustion Internet Census of 2012 (Carna Botnet) List of assigned /8 IPv4 address blocks "IANA IPv4 Address Space Registry", Internet Assigned Numbers Authority (IANA). Địa chỉ IP Địa chỉ IPv4 kiệt sức (IPv4 address exhaustion) Internet Census of 2012 (Carna botnet) Danh sách chỉ định /8 khối địa chỉ IPv4 (List of assigned /8 IPv4 address blocks) |
PostgreSQL is often used for global mission critical applications (the .org and .info domain name registries use it as their primary data store, as do many large companies and financial institutions). PostgreSQL thường được sử dụng cho các ứng dụng quan trọng toàn cầu (các cơ quan đăng ký tên miền.org và.info sử dụng nó làm kho lưu trữ dữ liệu chính của họ, cũng như nhiều công ty lớn và tổ chức tài chính). |
Horses registered with other breed registries to be double-registered with this organization if the horses meet the conformation requirements. Ngựa đăng ký với các cơ quan đăng ký giống khác được đăng ký đôi với tổ chức này nếu ngựa đáp ứng các yêu cầu về hình dạng. |
There are three registries for the Quarter Pony, all with slightly different registration requirements. Có ba đăng ký cho Quarter Pony, tất cả với các yêu cầu đăng ký hơi khác nhau. |
The breed was one of the first to be part of a concerted preservation effort for horses of Spanish phenotype, and a breed registry was founded in 1957. Giống ngựa này là một trong những giống đầu tiên là một phần của nỗ lực bảo tồn phối hợp cho ngựa của kiểu hình Tây Ban Nha, và đăng ký giống được thành lập vào năm 1957. |
see Registries xem Sổ đăng ký |
The World Breeding Federation for Sport Horses (WBFSH) uses results from International Federation for Equestrian Sports-recognized (FEI) competitions to rank individual horses and breed registries within each Olympic discipline: dressage, show jumping, and eventing. Liên đoàn Nuôi Thế giới Thể thao Ngựa (WBFSH) sử dụng kết quả từ Liên đoàn quốc tế về đua ngựa thể thao công nhận (FEI) cuộc thi để xếp hạng cá nhân và đăng ký con ngựa giống trong mỗi môn Olympic: trong các nội dung dressage, show nhảy, và eventing. |
Finally, one day in February 1942, Lloyd quietly took me —along with four Witnesses who had been sworn to secrecy— to the registry office, and we got married. Cuối cùng, một ngày nọ vào tháng 2 năm 1942, anh Lloyd kín đáo dẫn tôi—cùng với bốn Nhân Chứng đã thề giữ bí mật—đến sở đăng ký và chúng tôi kết hôn. |
In addition, pregnancy registries are large, prospective studies that monitor exposures women receive during their pregnancies and record the outcome of their births. Ngoài ra, đăng ký mang thai là những nghiên cứu lớn, có triển vọng theo dõi phơi nhiễm mà phụ nữ nhận được trong quá trình mang thai và ghi lại kết quả sinh con của họ. |
We asked our relatives to forgo the wedding registry gifts and instead donate some money so we could have some start-up money to launch a nonprofit. và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó. Chúng tôi yêu cầu những người thân bỏ qua việc tặng quà cưới và thay vào đó là quyên tặng một số tiền để chúng tôi có một số vốn ban đầu để tạo một tổ chức phi lợi nhuận. |
The mechanization of farming in the mid-20th century led to a decrease in the breed's population and the registry became inactive for several decades. Các cơ giới hóa nông nghiệp ở giữa thế kỷ 20 đã dẫn đến sự suy giảm dân số của loài này và đăng ký trở thành không hoạt động trong nhiều thập kỷ. |
Auxois horses are usually bay or bay roan in color, although they can also be chestnut or red roan, similar to the Ardennais. gray and seal brown (the latter called black pangaré by the breed registry, although these horses are genetically brown, not black with pangaré markings) are also accepted for registration; all other colors are excluded. Ngựa Auxois thường có lang trong màu sắc, mặc dù chúng cũng có thể là màu hạt dẻ hoặc loang nâu đỏ, tương tự như ngựa Ardennais màu xám và nâu, con dấu (được gọi là Pangare đen sau bởi các đăng ký giống, mặc dù những con ngựa màu nâu di truyền, không phải màu đen với những mảng Pangare) cũng được chấp nhận đăng ký, tất cả các màu khác đều bị loại trừ. |
For a long time, the .tl Whois information at IANA showed no sponsoring organization or registry, and the domain did not appear to work even though the country involved was claiming to be transitioning to it. Trong một thời gian dài, thông tin Whois về.tl ở IANA cho thấy không có tổ chức tài trợ hoặc cơ quan đăng ký, và tên miền dường như không hoạt động mặc dù quốc gia này cho rằng đang chuyển sang sử dụng nó. |
Finally, the King's adamant refusal to bow to the Cossacks' demand to expand the Cossack Registry was the last straw that prompted the largest and most successful of these: the Khmelnytsky Uprising, which started in 1648. Cuối cùng, sự từ chối cứng rắn của nhà vua trong việc nhượng bộ yêu cầu của người Cozak nhằm mở rộng sự đăng ký người Cozak đã là mẩu rơm cuối cùng thúc đẩy cuộc nổi dậy lớn nhất và thành công nhất trong số các cuộc nổi dậy: Cuộc nổi dậy Khmelnytsky bắt đầu năm 1648. |
Because the biggest dramatic change in shipping over the last 60 years, when most of the general public stopped noticing it, was something called an open registry, or a flag of convenience. Bởi vì thách thức lớn nhất đối với vận tải đường biển trong 60 năm qua khi mà phần lớn công chúng không để tâm đến ngành này đó là thứ được gọi là đăng ký mở hay "cắm cờ theo yêu cầu" |
Though a commercial and critical failure upon release, the record has since become one of the most influential and critically acclaimed rock albums in history, appearing at number thirteen on Rolling Stone magazine's list of the 500 Greatest Albums of All Time as well as being added to the 2006 National Recording Registry by the Library of Congress. Dù không có được thành công về mặt thương mại, song đây lại trở thành một trong những album có ảnh hưởng lớn nhất tới lịch sử và văn hóa nhạc rock với vị trí số 13 tại danh sách "500 album vĩ đại nhất" của tạp chí Rolling Stone, cùng với đó là được cho vào danh sách thu âm được lưu trữ bởi Thư viện Quốc hội Mỹ vào năm 2006. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới registry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.