regardless of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regardless of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regardless of trong Tiếng Anh.
Từ regardless of trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất chấp, bất kể, bất luận, sá kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regardless of
bất chấpadverb The lioness will fiercely protect her cubs, regardless of the consequences. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
bất kểadverb He knows their potential for good, regardless of their past. Ngài biết tiềm năng của con cái Ngài là tốt, bất kể quá khứ của họ. |
bất luậnadverb But regardless of the reason for the baby’s crying, the mother responds. Nhưng bất luận con khóc vì lý do gì, người mẹ đều đáp ứng. |
sá kểadposition |
Xem thêm ví dụ
The lioness will fiercely protect her cubs, regardless of the consequences. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
(Ephesians 4:32) Regardless of what others may do, we need to exercise restraint, being kind, compassionate, forgiving. (Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ. |
20 Having God’s view of people also means preaching to all, regardless of their circumstances. 20 Có quan điểm của Đức Chúa Trời về mọi người cũng có nghĩa là rao giảng cho mọi người dù hoàn cảnh của họ thế nào đi nữa. |
The display creative types available later are the same regardless of this selection. Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào. |
At some point after their release, they realized that regardless of their motives, signing the declaration was wrong. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
Contemporary ontologies share many structural similarities, regardless of the language in which they are expressed. Bản thể học (khoa học thông tin) hiện đại chia sẻ nhiều điểm tương đồng về mặt cấu trúc, bất kể ngôn ngữ nào nó thể hiện. |
Regardless of what your mate chooses to do, let Bible principles make you a better spouse. Bất kể người hôn phối của bạn chọn làm điều gì, hãy để nguyên tắc của Kinh-thánh khiến bạn trở thành một người chồng hay vợ tốt hơn. |
Many citizens in Rome used Roman public baths, regardless of socioeconomic status. Mọi người ở Roma lúc đó đều sử dụng phòng tắm công cộng La Mã, bất kể tình trạng kinh tế xã hội. |
This desire dwells in our hearts, regardless of age. Ước muốn này nằm trong tâm hồn chúng ta, bất kể tuổi tác. |
Regardless of your cultural background or personality, you can cultivate enthusiasm. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình. |
What this means is that, regardless of our current state, there is hope for us. Điều đó có nghĩa là, dù là người như thế nào thì chúng ta vẫn có thể luôn luôn hy vọng. |
Can they succeed in leading a life of dedication to Jehovah regardless of how others might view them? Họ có thể thành công trong đời sống đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va không, bất kể người khác nghĩ gì? |
Regardless of your age, you need regular physical activity to stay in good shape. Cho dù ở độ tuổi nào, bạn cần thường xuyên vận động để được khỏe mạnh. |
Then we'll get married regardless of what your father says. Sau đó chúng ta sẽ làm đám cưới, mặc kệ cha em nói gì. |
Regardless of these viewpoints, the immortality of the soul remains the belief of Muslims. Dù quan điểm là gì chăng nữa, linh hồn bất tử vẫn tiếp tục là niềm tin của Hồi Giáo. |
The Witnesses also dress neatly and are kind to others, regardless of nationality. Ngoài ra các Nhân Chứng cũng ăn mặc tươm tất và tử tế với người khác, không phân biệt quốc tịch. |
How can we imitate Joseph’s example regardless of our circumstances? Làm thế nào để noi gương Giô-sép dù trong bất cứ hoàn cảnh nào? |
The Top News shelf will show up regardless of age. Giá tin tức hàng đầu sẽ hiển thị mà không phân biệt lứa tuổi. |
by vile garrotte, for dishonourable crimes, regardless of class... " và bằng cách siết cổ đối với những tội phạm đê tiện, không phân biệt giai cấp... " |
Regardless of the challenges you face, do not become discouraged. Bất kể những thử thách các anh chị em gặp phải, cũng đừng trở nên nản chí. |
Regardless of the topic, arguing leaves you —and your parents— feeling stressed. Dù vấn đề là gì, cãi cọ thường gây ra căng thẳng cho bạn và cha mẹ. |
In the 1960s, these variations became increasingly common regardless of season or climate. Trong những năm 1960, những biến thể này ngày càng trở nên phổ biến bất kể mùa hoặc khí hậu. |
Let us resolve to be happy, regardless of our circumstances. Do đó, chúng ta hãy quyết tâm để được hạnh phúc. |
Regardless of what the elder may think of the individual, he must be kind, patient, and understanding. Bất luận trưởng lão nghĩ gì về người đó, anh phải tử tế, kiên nhẫn và thông cảm. |
He knew that the course of integrity would not be easy for his followers, regardless of their age. Ngài biết rằng việc giữ lòng trung kiên sẽ không dễ dàng cho các môn đồ, bất kể tuổi tác của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regardless of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regardless of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.