refurbish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refurbish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refurbish trong Tiếng Anh.
Từ refurbish trong Tiếng Anh có nghĩa là tu chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refurbish
tu chỉnhverb (to clean and decorate a room, building, etc. in order to make it more attractive, more useful, etc.) The theatre has been extensively refurbished. Nhà hát đã được tu chỉnh lại toàn bộ |
Xem thêm ví dụ
A-4PTM 40 A-4Cs and A-4Ls refurbished for Royal Malaysian Air Force, incorporating many A-4M features (PTM stands for Peculiar to Malaysia). A-4PTM: 40 chiếc A-4C và A-4L được tân trang để bán cho Không quân Hoàng gia Malaysia, có nhiều tính năng của A-4M. |
The baths were closed in January 2007 for refurbishment and re-opened at the end of July 2010. Nhà tắm đã đóng cửa vào tháng 1 năm 2007 để sửa chữa làm mới và tái mở cửa vào cuối tháng 7 năm 2010. |
Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation. Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất. |
Required if your product is used or refurbished Bắt buộc nếu sản phẩm đã qua sử dụng hoặc đã được tân trang |
Refurbished parts may be used to repair the goods. Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã tân trang để sửa chữa hàng hóa. |
Upon signing the act at a ceremony held beside the newly refurbished Statue of Liberty, Reagan said, "The legalization provisions in this act will go far to improve the lives of a class of individuals who now must hide in the shadows, without access to many of the benefits of a free and open society. Ngay sau khi ký đạo luật trong một buổi lễ được tổ chức bên trong Tượng Nữ thần Tự do vừa mới được trùng tu, Reagan nói, "các điều khoản hợp pháp hóa trong đạo luật này sẽ đi xa hơn để cải thiện cuộc sống của một tầng lớp cá nhân mà hiện nay phải trốn trong bóng tối, không có được lối tiếp cận đến nhiều lợi ích của một xã hội cưởi mở và tự do. |
He started MAPS for Kids, rebuilt the entire inner city school system, all 75 buildings either built anew or refurbished. Ông ta khởi xướng MAPS cho trẻ em, xây dựng lại toàn bộ hệ thống trường học trong thành phố, tất cả 75 tòa nhà mới được xây dựng hay được tu bổ lại. |
An ongoing refurbishment program is being enacted to not only increase the generating capacity of the dam to 2.4GW, but also extend the operational life of the turbines by about 40 years. Một chương trình cải tạo được ban hành, không chỉ để tăng công suất phát điện của đập lên 2,4 GW, mà còn kéo dài tuổi thọ hoạt động của turbin khoảng 40 năm. |
In 1981, Ecuador and Israel signed a sales agreement for ten refurbished and new ex-IAF Kfir C.2s and two TC.2s, which were delivered to the Ecuadorian Air Force (FAE) in 1982–1983. Vào năm 1981, Ecuador và Israel đã ký một hợp đồng bán 10 chiếc IAF Kfir C.2 và 2 chiếc TC.2 cũ được tân trang lại, chúng được chuyển cho Không quân Ecuador (FAE) vào năm 1982-1983. |
These renovations included refurbished laboratory space in the west wing which opened for staff and students in April 2009, and the completion of the remaining elements of the scheme, both new build and refurbished, followed in November 2009. Sự nâng cấp bao gồm không gian thí nghiệm được tân trang ở phía tây mà đã mở cửa cho học sinh và nhân viên vào tháng 4 năm 2009, những cải tiến còn lại gồm cả tân trang lại và xây mới đều hoàn thành vào tháng 11 năm 2009. |
Although some green building programs don't address the issue of the retrofitting existing homes, others do, especially through public schemes for energy efficient refurbishment. Mặc dù, những chương trình toà nhà xanh không đưa ra biện pháp cho vấn đề cải tiến nhà ở, những người khác làm, đặc biệt là thông qua các chương trình công cộng để nâng cấp hiệu quả năng lượng. |
This is an online space, which is basically a refurbished message board that encourages collaborative fiction writing. Đây là một không gian trên mạng, mà được -- nó đại khái là một bảng thông tin được trang trí lại khích lệ sự hợp tác viết những câu chuyện hư cấu. |
Expansion of the Airport Restaurant and Transit Lounge including the refurbishing of the upper level and the provision of a new kitchen was completed in December 1978. Việc mở rộng Nhà hàng Sân bay và Phòng chờ Chuyển tuyến bao gồm việc tân trang tầng trên và việc cung cấp một nhà bếp mới đã hoàn thành vào tháng 12 năm 1978. |
Construction began in 1896 to commemorate the thousandth anniversary of the Hungarian conquest of the Carpathian Basin and the foundation of the Hungarian state in 1896, and was part of a much larger construction project which also included the expansion and refurbishing of Andrássy Avenue and the construction of the first metro line in Budapest (Hungarian: Földalatti). Trung tâm của Quảng trường là Đài tưởng niệm Thiên niên kỷ được xây dựng vào năm 1896, kỷ niệm Cuộc chinh phục Hungary, nền tảng của nhà nước Hungary năm 1896, và là một phần của dự án xây dựng lớn hơn, bao gồm việc mở rộng và sửa sang lại đại lộ Andrássy và xây dựng tuyến đường xe điện ngầm đầu tiên. |
"First Refurbished G.222 Ready for Afghan Air Force". Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2008. ^ "First Refurbished G.222 Ready for Afghan Air Force". |
A new checked baggage handling system opened to the north of the building in the early 1980s, cosmetic and traffic reorganising refurbishments were carried out in 1990, with a substantial landside extension following in 2000. Một hệ thống xử lý hành lý ký gửi mới được mở ra ở phía bắc của tòa nhà vào đầu những năm 1980, việc tân trang lại giao thông và mỹ phẩm đã được thực hiện vào năm 1990, với một phần mở rộng đáng kể trên đất liền sau năm 2000. |
On completion of the refurbishment in June 1958, the "new-look" vessel began a long career as a migrant-carrying ship, which was to last until 1970. Sau khi hoàn tất việc tân trang vào tháng 6 năm 1958, con tàu chở khách có dáng vẽ hoàn toàn mới bắt đầu cuộc đời phục vụ lâu dài như tàu chở người di dân, kéo dài cho đến năm 1970. |
The terminal had substantially reached its capacity of some 600,000 passengers a year by the later 1960s and was subjected to a number of refurbishments and extensions beginning in the spring of 1968. Nhà ga đã đạt được công suất khoảng 600.000 hành khách mỗi năm vào cuối những năm 1960 và trải qua một số lần tân trang và mở rộng bắt đầu vào mùa xuân năm 1968. |
The University of Leipzig attracts millions of euros of investment yearly and is in the middle of a massive construction and refurbishment to celebrate its 600th anniversary. Đại học Leipzig thu hút hàng triệu euro tiền đầu tư hàng năm và đang tiến hành xây những công trình khổng lồ để chào mừng 600 năm thành lập. |
She is best known as the Founder and CEO of Sweet Sensation Confectionery Limited – one of the strongest brands in the fast food industry in Nigeria which she started from a backyard shed and a tiny converted security house with just two used air conditioners and a few other refurbished scrap equipment, after giving up a lucrative accounting career. Bà là một trong những người tiên phong trong lĩnh vực thực phẩm nhanh và là một nhà lãnh đạo doanh nghiệp nữ xuất sắc ở Nigeria. Bà được biết đến như là người sáng lập và là giám đốc điều hành của Sweet Sensation Confectionery Limited - một trong những thương hiệu mạnh nhất trong ngành công nghiệp thức ăn nhanh ở Nigeria,bà bắt đầu từ một nhà kho sân sau và một ngôi nhà an ninh được chuyển đổi nhỏ chỉ với hai máy điều hòa không khí. nâng cấp thiết bị phế liệu, sau khi từ bỏ một nghề nghiệp kế toán sinh lợi. |
It is revealed that Eric had actually been shot and killed by a Winchester rifle before being revived, and he keeps the refurbished bullet with him. Người ta tiết lộ rằng Eric đã thực sự bị bắn và giết chết bởi một khẩu súng trường Winchester trước khi được hồi sinh, và ông giữ đạn với anh ta. |
The existing St. Thaddeus Monastery was rebuilt in 1814 and refurbished in the 1970s. Tu viện Thánh Thaddeus được xây dựng lại vào năm 1814 sau đó được tân trang vào những năm 1970. |
As a matter of fact, we brought a decorator in from Chicago just last year to refurbish this part of the hotel. Thật ra, mới năm ngoái chúng tôi có mời một chuyên gia trang trí từ Chicago tới để trang trí lại phần này của khách sạn. |
"Argentine Navy receives refurbished TR1700 class submarine ARA San Juan". Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2017. ^ “Argentine Navy receives refurbished TR1700 class submarine ARA San Juan”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refurbish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới refurbish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.