redhead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redhead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redhead trong Tiếng Anh.
Từ redhead trong Tiếng Anh có các nghĩa là người tóc đỏ, người tóc hung, Vịt đầu đỏ Bắc Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redhead
người tóc đỏnoun (A red-haired person) They say that redheads have a higher threshold for pain. Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn. |
người tóc hungnoun |
Vịt đầu đỏ Bắc Mỹ
|
Xem thêm ví dụ
She's a redhead. Nó chỉ là con tóc đỏ. |
Harrison dubbed the guitar "Lucy", after redhead comedian Lucille Ball. Harrison liền đặt tên chiếc guitar này là Lucy theo tên nữ diễn viên Lucille Ball. |
There might even be a redhead. Ở đó thậm chí còn có một cô tóc đỏ. |
But you did make a very sexy redhead. Nhưng tóc đỏ cũng rất hấp dẫn đấy. |
You see this redhead over here? Anh thấy cô tóc đỏ chỗ kia? |
The redhead? Cô tóc đỏ à? |
I love redheads. Anh thích mái tóc đỏ. |
Fat and redheaded, hard to believe she' s mine Béo ú và tóc đỏ, khó mà tin được con bé là con tôi |
The redhead, dude. Tóc đỏ, anh bạn à. |
All I see is blonde, brunette, redhead. Tôi chỉ thấy những cô gái tóc vàng, tóc đỏ. |
Our redheaded friend. Người bạn tóc đỏ của chúng ta. |
They say that redheads have a higher threshold for pain. Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn. |
In a village by a river live four redhead girls and a blond. Ở một ngôi làng cạnh bờ sông có 3 cô gái tóc đỏ và 1 tóc vàng. |
Tanaka A. subpeltata (Redhead) E. Horak & Desjardin 1994 List of Marasmiaceae genera Fungi portal Tanaka A. subpeltata (Redhead) E. Horak & Desjardin 1994 Chủ đề Fungi List of Marasmiaceae genera Anastrophella trên Index Fungorum. |
It was probably a bad idea, scaling that high-rise, but I was involved with this knockout redhead at the time. Treo lên tòa nhà cao tầng đó chắc là một ý tưởng không hay ho gì, nhưng lúc đó tôi đang mê mẩn một cô nàng tóc đỏ bá cháy. |
You blew 3 bucks trying to win that stuffed bear for a redhead. Cậu bỏ ra 3 đô để giành lấy con gấu bông cho cô gái tóc đỏ. |
This one's getting beaten like a redhead stepchild. Nó bị đánh cứ như đứa con ghẻ lạc lõng. |
Ugly redhead with a video camera attached to her hand. Con mÖ tÍc 1⁄2 Ï xÞu xÈ cßm m 3⁄4 y quay phim. |
If no one ever mates with redheaded individuals, these genes could decrease. Nếu không một ai giao phối với người tóc đỏ, các gen này có thể suy giảm. |
Pepper spray is an excellent reminder for never fighting with a cocksucking redhead. Bình xịt hơi cay là bài học nhớ đời để tránh gây lộn với thằng tóc đỏ thích đầu bòi. |
That so many children are redheads is nothing people speak of. Rằng có quá nhiều trẻ con tóc đỏ là điều chẳng ai nói tới. |
Fat and redheaded, hard to believe she's mine. Béo ú và tóc đỏ, khó mà tin được con bé là con tôi. |
The dairyman next door is an albino... and a redhead. Người bán bơ kế bên là một người bạch tạng... và tóc đỏ. |
That redhead's a demon. Tên tóc đỏ đó là một tên quỷ quái. |
They say that redheads have a higher threshold for pain Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redhead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới redhead
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.