redesign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redesign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redesign trong Tiếng Anh.
Từ redesign trong Tiếng Anh có các nghĩa là tu chính, chế biến, tu chỉnh, cải tổ, xây dựng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redesign
tu chính
|
chế biến
|
tu chỉnh
|
cải tổ
|
xây dựng lại
|
Xem thêm ví dụ
You know, that woman who's been totally redesigning our website? Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy. |
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
The TF-18A was redesignated F/A-18B. Chiếc TF-18A được định danh lại là F/A-18B. |
Also, a series of Patrol Frigates of the Oliver Hazard Perry class, originally designated PFG, were redesignated into the FFG line. Ngoài ra, một loạt "tàu frigate tuần tra" thuộc lớp Oliver Hazard Perry, nguyên mang ký hiệu PFG, cũng được xếp chung trở lại vào lớp FFG. |
On July 20, 2008, Facebook introduced "Facebook Beta", a significant redesign of its user interface on selected networks. Ngày 20 tháng 7 năm 2008, Facebook giới thiệu "Facebook Beta", một thiết kế lại đáng kể giao diện người dùng trên các mạng đã chọn. |
They were absolutely stunned by the magnificent project which had been completed, including a redesign of the front, an extension of the home itself, and a new roof. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
In 1802, Lucien Bonaparte, acquired the property and again had it redesigned. Từ năm 1802, Lucien Bonaparte đã mua lại toà nhà và tu sửa nó thêm một lần nữa. |
However, the growing use of aircraft carriers took away most of the need for floating fighters, and by the time other test results had been taken into account, the production F3B-1 (Model 77) had a larger upper wing that was slightly swept back and a redesigned tail with surfaces made from corrugated aluminum. Tuy nhiên, việc phát triển sử dụng nhiều máy bay chiến đấu trên những tàu sân bay đã lấy đi hầu hết sự cần thiết đối với những máy bay tiêm kích nổi (thủy phi cơ), và thời gian của các thử nghiệm đã được lên báo cáo, việc chế tạo F3B-1 (Model 77) với cánh cao hơn, có độ xuôi sau nhỏ và thiết kế lại đuôi với bề mặt làm từ nhôm. |
Niantic, originally given the designation AVG-46, was redesignated as ACV-46 on 20 August 1942. Niantic, thoạt tiên dự định mang ký hiệu lườn AVG-46, được xếp lại lớp thành ACV-46 vào ngày 20 tháng 8 năm 1942. |
Consequently, the F8U became the F-8, with the original F8U-1 redesignated F-8A. Do đó, F8U trở thành F-8, và phiên bản F8U-1 gọi là F-8A. |
Originally known as the S-37, Sukhoi redesignated its advanced test aircraft as the Su-47 in 2002. Ban đầu được gọi là S-37, Sukhoi đã tái định danh chiếc máy bay thử nghiệm hiện đại của mình thành Su-47 năm 2002. |
In the aftermath of Apollo 13, several modifications had been made to the service module electrical power system to prevent a repeat of that accident, including a redesign of the oxygen tanks and the addition of a third tank. Sau hậu quả của Apollo 13, một số sửa đổi đã được thực hiện đối với hệ thống điện Mô-đun Dịch vụ để ngăn chặn sự lặp lại của tai nạn đó, bao gồm thiết kế lại các bình oxy và bổ sung một bình oxy thứ ba. |
New actors portraying old redesigned characters include Renji Ishibashi as Doctor Shinigami and Ren Osugi as Ambassador Hell. Những diễn viên mới thể hiện các vai nhân vật cũ được thiết kế lại là Renji Ishibashi vai Tiến sĩ Shinigami và Ren Osugi vai Sứ giả Địa ngục. |
Just a year after redesigning this newspaper in Poland, they name it the World's Best-Designed Newspaper. Chỉ một năm sau khi tái thiết kế tờ báo này ở Ba Lan, họ gọi nó là Tờ Báo Có Thiết Kế Đẹp Nhất Thế Giới. |
Two more redesigns were made in 2012, then in 2014 with the current wordmark logo. Hai thiết kế lại đã được thực hiện vào năm 2012, sau đó vào năm 2014 với biểu tượng đang hiện hành. |
Closely hewing to the familiar visual style of Warcraft II: Tides of Darkness, the build received much criticism from industry press, prompting a redesign of the game engine and an overhaul of the races' respective visual designs. Gắn liền chặt chẽ với phong cách hình ảnh quen thuộc của Warcraft II, bản xây dựng nhận được nhiều chỉ trích từ ngành công nghiệp báo chí, khiến cho việc thiết kế lại của các công cụ trò chơi, sửa chữa lớn các thiết kế hình ảnh tương ứng của các chủng tộc . |
By 2012, CNN's Washington D.C. studios were completely redesigned giving The Situation Room a newly updated look. Năm 2012, trường quay Washington D.C. của CNN được thiết kế lại hoàn toàn, đem lại cho The Situation Room một cái nhìn mới hơn. |
The episode also introduces a new "Ship of the Imagination" redesigned by concept artist Ryan Church, which was described by The Verge as "J.J. Abrams’ Enterprise." Các tập phim cũng giới thiệu một "tàu của sự tưởng tượng" mới được thiết kế lại bởi khái niệm nghệ sĩ Ryan Giáo hội, được mô tả bởi The Verge là "Doanh nghiệp JJ Abrams '." |
The redesigned Gaming homepage is a great place to look for new gaming content on YouTube. Trang chủ Trò chơi với giao diện mới là một nơi lý tưởng để tìm kiếm nội dung trò chơi mới trên YouTube. |
And we went back to Cape Town and redesigned the horse completely. Và chúng tôi trở về Cape Town và thiết kế lại toàn bộ con ngựa. |
When we do have to do something truly out-of-the-box, we use an incremental design, build, test, redesign cycle that lets us reduce risk in baby steps. Khi ctạo ra thứ gì đó thật đột phá, chúng tôi sử dụng một quy trình thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, tái thiết kế và điều đó giúp giảm thiểu rủi ro từng chút một. |
He'd be asking us to redesign our national accounting system to be based upon such important things as social justice, sustainability and people's well- being. Ông ấy sẽ yêu cầu chúng ta thiết kế lại hệ thống sổ sách kế toán quốc gia dựa trên những thứ quan trọng như công bằng xã hội, sự bền vững và sự thịnh vượng của người dân. |
F-51 Redesignation of all P-51s in 1947 in the U.S. Air Force, Air Force Reserve and Air National Guard following establishment of the U.S. Air Force as a separate service. F-51 Tên được đặt lại vào năm 1947 cho tất cả những chiếc P-51 phục vụ trong Không quân Hoa Kỳ, Khồng quân Trừ bị và Không lực Vệ binh Quốc gia sau khi thành lập Không quân Hoa Kỳ như một binh chủng độc lập. |
Although the MiG-33 designation was soon dropped, the MiG-29M may have merited a new designation in that it is in many ways a thoroughly redesigned version of the MiG-29. Dù tên gọi MiG-33 sớm bị bỏ đi, MiG-29M có thể xứng đáng có một tên gọi mới ở chỗ đây là một phiên bản thiết kế lại hoàn toàn triệt để của MiG-29. |
Ellie's physical appearance was also redesigned throughout development to make her look more similar to Johnson. Vẻ bề ngoài của Ellie cũng được thiết kế lại trong suốt thời gian phát triển để làm cho cô ấy nhìn tương tự như Johnson. Các nhân vật khác trong trò chơi cũng dần thay đổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redesign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới redesign
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.