rearrange trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rearrange trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rearrange trong Tiếng Anh.
Từ rearrange trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắp xếp lại, bố trí lại, sắp đặt lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rearrange
sắp xếp lạiverb We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
bố trí lạiverb But we rearranged our entire national security apparatus Nhưng chúng ta đã bố trí lại toàn bộ hệ thống an ninh quốc gia của chúng ta |
sắp đặt lạiverb |
Xem thêm ví dụ
We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
The basis of such a chemical transformation is the rearrangement of electrons in the chemical bonds between atoms. Cơ sở của sự biến đổi hóa học như vậy là sự sắp xếp lại các electron trong các liên kết hóa học giữa các nguyên tử. |
Show, hide, or rearrange table columns to view the most useful information. Hiện, ẩn hoặc sắp xếp lại các cột bảng để xem các thông tin hữu ích nhất. |
As the cost of rearrangement increases, the need for separating design from production increases as well. Khi chi phí sắp xếp sắp xếp lại tăng, nhu cầu tách thiết kế từ sản xuất tăng lên là tốt. |
The first round tie between Airdrie and Stranraer is notable for having been rearranged no fewer than 33 times due to inclement weather during the winter of 1962–63 in the United Kingdom. Lễ bốc thăm trận đấu vòng Một giữa Airdrie và Stranraer đáng chú ý vì phải dời lại không ít hơn 33 lần do thời tiết khắc nghiệt trong mùa đông 1962–63 ở Anh. |
And it's basically just saying that entropy is the number of ways we can rearrange the constituents of a system so that you don't notice, so that macroscopically it looks the same. Về cơ bản mà nói entropy là số lượng các cách mà chúng ta có thể sắp xếp các hợp phần của hệ thống sao cho bạn không chú ý, sao cho nhìn bằng mắt thường nó không hề thay đổi. |
Then they rearranged the figures. Và sau đó chúng bố trí lại các ngón tay. |
Late on 24 October, Marine patrols detected Maruyama's approaching forces, but it was now too late in the day for the Marines to rearrange their dispositions. Đêm ngày 24 tháng 10, các lực lượng tuần tra của thủy quân lục chiến đã phát hiện ra quân của Maruyama đang tiến đến gần nhưng đã quá muộn để sắp xếp lại vị trí. |
This is not about new technology, it's just rearranging our metal furniture. Đây không phải và công nghệ mới, mà chỉ làm lại chi tiết thiết bị kim loại. |
Non-technical, non-biologist amateurs play a video game in which they visually rearrange the structure of the protein, allowing the computer to manage the atomic forces and interactions and identify structural issues. Những người nghiệp dư, không phải là dân kỹ thuật hay sinh vật được chơi một video game trong đó họ dùng mắt để sắp xếp cấu trúc của protein, cho phép máy tính điều khiển lực nguyên tử và tương tác cũng như xác định những vấn đề liên quan đến cấu trúc. |
In general, the van der Pauw formula cannot be rearranged to give the sheet resistance RS in terms of known functions. Thông thường, công thức Van der Pauw không thể được biến đổi để cho ta điện trở bản mặt RS dưới dạng một hàm số đã biết. |
So, can I take this data -- rearrange yourself, put the symptoms in the left, the drugs across the top, tell me everything we know about Steven and everyone else, and what interacts. Vì vậy tôi lấy dữ liệu, chỉnh đốn lại bản thân, dẹp bỏ những tác dụng phụ và đơn thuốc sang một bên, chúng kể tôi nghe tất cả về Stevn và những người khác và cả những tương tác nữa. |
The Vice President can't rearrange his entire schedule for an interview. Ngài phó tổng thống không thể sắp xếp lại lịch làm việc chỉ vì một cuộc phỏng vấn được. |
I was trying to rearrange them. Tôi đang tìm cách sắp xếp lại. |
We first determined that the difference between these animals is that during that time when nothing happens, there's no cocaine around, their epigenome is rearranged. Ban đầu chúng tôi cho rằng sự khác biệt giữa các con vật này là trong suốt thời kì trên, khi không có gì xảy ra, không có cocaine xung quanh, hệ gene biểu sinh của chúng được bố trí lại. |
The circles of hell have been rearranged. Vòng của địa ngục đã được sắp xếp lại. |
So we rearrange our clothes or hair or apply a little makeup and then get on with our day. Do vậy, chúng ta chải lại tóc, chỉnh lại quần áo hoặc giặm thêm một chút mỹ phẩm rồi mới bắt đầu những việc thường ngày. |
Often, household chores can be rearranged to permit one or more family members to pioneer. Thường thì công chuyện lặt vặt trong nhà có thể thu xếp cách nào để cho phép một hoặc nhiều người nhà làm khai thác. |
It's not just my furniture You've rearranged Không phải vì đồ đạc trong nhà anh mà em đã sắp xếp lại |
The Thirty Years' War rearranged the European power structure. Chiến tranh Ba Mươi Năm đã sắp xếp lại cấu trúc quyền lực trước đó ở châu Âu. |
An experienced code-breaker will tell you that in order to figure out what the symbols in a code mean, it's essential to be able to play with them, to rearrange them at will. Một nhà phá mật mã có kinh nghiệm sẽ nói với bạn rằng để tìm hiểu xem kí hiệu trên một mật mã có ý nghĩa gì, điều cần thiết là phải có khả năng chơi với chúng, sắp xếp chúng theo cách bạn mong muốn. |
In 1979, Prince Rainier made his acting debut alongside his wife Grace in a 33-minute independent film called Rearranged, produced in Monaco. Năm 1979, Rainier xuất hiện lần đầu cùng với vợ trong một bộ phim độc lập 33 phút tên là Rearranged, được sản xuất tại Monaco. |
I can rearrange this, and I can bring the Bs in one side, Tôi có thể sắp xếp lại điều này, và tôi có thể mang lại cho các Bs ở một bên, |
It was with this objective that the rearrangement of their work and governing structure was initiated in 1944. Với mục tiêu này, Nhân Chứng Giê-hô-va khởi sự sắp đặt lại công việc và cơ cấu quản trị của họ vào năm 1944. |
The majority of human T cells, termed alpha beta T cells (αβ T cells), rearrange their alpha and beta chains on the cell receptor and are part of the adaptive immune system. Phần lớn các tế bào T ở người, gọi là các tế bào T beta alpha (tế bào T αβ), sắp xếp lại chuỗi alpha và beta của chúng trên thụ thể tế bào và là một phần của hệ miễn dịch thích ứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rearrange trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rearrange
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.