reaper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reaper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reaper trong Tiếng Anh.
Từ reaper trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy gặt, thợ gặt, người gặt, thần chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reaper
máy gặtnoun I was a Reaper. Tôi là một cái máy gặt. |
thợ gặtnoun What is one reason why ‘the sower and the reaper rejoice together’? Một lý do khiến ‘người gieo và thợ gặt đều cùng nhau vui vẻ’ là gì? |
người gặtnoun As the lad grew, he often accompanied the reapers to join his father in the field. Khi đứa trẻ lớn lên, em thường theo cha và những người gặt lúa ra ruộng. |
thần chếtnoun But now is the end of days and I am the reaper. Nhưng hôm nay là ngày kết thúc... Và tôi chính là thần chết. |
Xem thêm ví dụ
+ 37 For in this respect the saying is true: One is the sower and another the reaper. + 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’. |
He also encounters former Soul Reaper Sosuke Aizen, who created an army of powerful Hollows called Arrancars to destroy the Soul Reapers' organization, Soul Society. Anh cũng gặp cựu Soul Reaper Sosuke Aizen, người đã tạo ra một đội quân Hollow mạnh mẽ gọi là Arrancar để tiêu diệt tổ chức Soul Reaper, Soul Society. |
He, alongside 106 other Soul Reapers, was killed during the Wandenreich's first invasion of Soul Society. Ông và 106 Shinigami khác đã chết trong cuộc xâm lược đầu tiên của Vandenreichs vào Soul Society. |
Seventeen months later, Byakuya and several other high-ranking Soul Reapers appear before Ichigo in the Human world after Ichigo is robbed of his Fullbring. Mười bảy tháng sau đó, Byakuya và một số Shinigami cao cấp xuất hiện trước Ichigo trong thế giới con người sau khi anh bị cướp Fullbring và bị đâm bởi Rukia. |
It's kind of hard for me to imagine Reaper as sensitive. Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy. |
They succeed, and upon their return Rukia is sentenced to death for giving her Soul Reaper powers to a human. Họ thành công, và khi về thì Rukia bị kết án tử hình vì giao sức mạnh Shinigami của mình cho con người. |
I thought it'd be nice to look my best for the Grim Reaper. Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết. |
The reaper's last victim Was an older woman. Nạn nhân mới nhất của the Reaper là 1 bà già. |
We killed all the White Reapers. but failed to catch So - hwa Chúng ta đã giết tất cả các Thần chết Trắng, nhưng thất bại trong việc bắt So- hwa. |
Now, I'm not referring to Predator and Reaper drones, which have a human making targeting decisions. Tôi không nói tới loại Predator và Reaper do con người cài lệnh sẵn từ xa |
I'm the one who saved you from the reaper. Tôi chính là người cứu cậu khỏi thần chết đấy. |
He founded the Soul Reaper Academy about 1,000 years before the main Bleach storyline, where he personally instructed Shunsui Kyōraku and Jūshirō Ukitake whom he treated as if they were his sons. Ông thành lập Học viện Shinigami khoảng 1.000 năm trước cốt truyện chính của Bleach , nơi ông đích thân hướng dẫn Kyōraku Shunsui và Ukitake Jūshirō, những người mà ông đối xử như thể họ là con trai của ông. |
And there, on the horizon, it's the Grim Reaper. Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết. |
Despite his character, he is shown to be very talented in healing and treating including even displaying boldness at times as he risks his position as a Soul Reaper to help Rukia Kuchiki escape execution while healing Ichigo on several occasions. Tuy vậy, anh là một người rất tài năng trong chữa thương và điều trị bao thậm chí táo bạo vào các thời điểm khẩn cấp như khi anh đánh cược vị trí của mình như là một Shinigami để giúp Kuchiki Rukia không bị xử tử trong khi chữa thương cho Ichigo nhiều lần . |
As a captain of the Gotei 13, Byakuya is extremely skilled in all forms of Soul Reaper combat. Là một đội trưởng của Gotei 13, Byakuya có tay nghề cao trong tất cả các hình thức chiến đấu của Shinigami. |
Then the White Reapers... Những Thần chết Trắng khác... |
Everyone I done ever met done followed after the Grim Reaper. Tất cả những người tôi từng gặp đều bị Tử thần cướp đi cả rồi. |
An orange-haired high school student, Ichigo becomes a "substitute Soul Reaper" after unintentionally absorbing most of Rukia Kuchiki's powers. Ichigo là một học sinh trung học với mái tóc màu cam, Ichigo trở thành "Shinigami thay thế" sau khi vô tình hấp thụ phần lớn sức mạnh của Kuchiki Rukia . |
An upgrade is "Conversion Reserves", which allows for Reaper Tripods and Devourer Tanks to store more absorbed Tiberium. Một nâng cấp là "Conversion Reserves", cho phép Reaper Tripods và Devourer Tanks hấp thu Tiberium nhiều hơn. |
Like btk killer Dennis rader, The reaper is Extremely disciplined. Như sát nhân BTK, Dennis Rader, the Reaper cực kỳ kỷ luật. |
If this Soul Reaper is an assistant captain or a captain then they will have a Gentei Reiin, or a Spirit Restriction Seal, on some area of their body. Nếu Shinigami này là một đội trưởng hoặc một đội phó thì họ sẽ có một Gentei Reiin, hay Spirit Restriction Seal, trên một số khu vực của cơ thể. |
No one can get Schoolgirl Reaper. Không ai có Nữ Sinh Thần Chết hết. |
How are we going to find these Reapers? Làm sao ta tìm ra bọn quái vật đó? |
In the episode "Widow's Sting", Grim Reaper and Hydra meet with MODOK and A.I.M. for a transaction that would help in the creation of the Cosmic Cube which is crashed by Hawkeye in his search for Black Widow. Trong tập "Widow's Sting", Grim Reaper và Hydra gặp MODOK và A.I.M. để thương lượng về việc chế tạo Cosmic Cube, tuy nhiên đã bị Hawkeye ngăn chặn khi đang tìm kiếm Black Widow. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reaper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reaper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.