picker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picker trong Tiếng Anh.
Từ picker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hái, người nhặt, đồ dùng để bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picker
người háinoun Four grape pickers, and the rest of them drinkers. Bốn người hái nho, và những người còn lại uống rượu. |
người nhặtnoun |
đồ dùng để bắtnoun |
Xem thêm ví dụ
The average coffee farmer makes as 15 cents per pound sold , and coffee bean pickers make as little as four cents per pound . Trung bình những người dân trồng cafe chỉ được hưởng 15 cent cho mỗi pound café được bán ra , và những người thu mua cafe cũng kiếm được chỉ khoảng 4 cent cho mỗi pound café đó . |
You can access, edit or remove your existing combined audiences from the targeting picker using the pencil icon [Template] next to that audience. Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó. |
In all of the Cross Device reports, the date picker is limited to 90 days. Trong tất cả các báo cáo Thiết bị chéo, công cụ chọn ngày được giới hạn trong 90 ngày. |
Further inland, the A169 runs between Pickering and Whitby. Vào sâu trong đất liền hơn, đường A169 chạy giữa Pickering và Whitby. |
You can also use the dimension picker at the top left of the report to change the dimension by which the report is segmented. Bạn cũng có thể sử dụng bộ chọn thứ nguyên ở phía trên bên trái của báo cáo để thay đổi thứ nguyên mà báo cáo được phân đoạn. |
In 1999 the American amateur paleontologist Stephan Pickering privately published the new name Dilophosaurus "breedorum" based on the 1964 specimen, named in honor of Breed, who had assisted in collecting it. Năm 1999, nhà cổ sinh vật học nghiệp dư người Mỹ Stephan Pickering đã công bố tên riêng mới cho loài Dilophosaurus "breedorum" dựa trên mẫu vật năm 1964, tên vinh danh Breed, người đã hỗ trợ thu thập vật liệu. |
Pickering died on February 3, 1919, leaving 6 volumes to be overseen by Cannon. Pickering qua đời vào ngày 3 tháng 2 năm 1919, để lại 6 tập được giám sát bởi Cannon. |
In certain apps, a new "Documents" file picker is available. Trong một số ứng dụng còn có thêm trình chọn tập tin "Documents" mới. |
You'll find "Custom targeting" in the line item and proposal line item targeting picker and anywhere else you can target items of this kind. Bạn sẽ tìm thấy tùy chọn "Nhắm mục tiêu tùy chỉnh" trong bộ chọn cách nhắm mục tiêu của mục hàng và mục hàng đề xuất, cũng như tại bất kỳ nơi nào khác bạn có thể nhắm mục tiêu các mục thuộc loại này. |
A new Storage Access Framework API allows apps to retrieve files in a consistent manner; as part of the framework, a new system file picker allows users to access files from various sources (including those exposed by apps, such as online storage services). Một API Storage Access Framework (Khung làm việc Truy cập Bộ nhớ) mới cho phép các ứng dụng lấy lại các tập tin bằng một cách thức phù hợp; như một phần của khung làm việc, một trình chọn tập tin hệ thống mới cho phép người dùng truy cập các tập tin từ nhiều nguồn khác nhau (bao gồm các tập tin truy cập qua các ứng dụng, như các dịch vụ lưu trữ trực tuyến). |
Types of order picking include: piece picking or picker to part method: the order picker(s) move(s) to collect the products necessary for one order. Các loại chọn đơn hàng bao gồm: chọn mảnh hoặc chọn theo phương pháp một phần: bộ chọn đơn hàng di chuyển (s) để thu thập các sản phẩm cần thiết cho một đơn hàng. |
The Download the full model button (below the date picker) lets you download the entire model to a CSV file. Nút Tải xuống mô hình đầy đủ (bên dưới bộ chọn ngày) cho phép bạn tải xuống toàn bộ mô hình ở dạng tệp CSV. |
In June, Under Secretary of State Thomas Pickering led a delegation to China to present the US version of events. Đến tháng 6, Thứ trưởng Ngoại giao Thomas Pickering dẫn một phái đoàn đến Trung Quốc để trình bày diễn giải của Hoa Kỳ về sự kiện. |
The city's center is a sequence of alternating single blocks of solid urban edifices, such as banks, middle-class hotels, gas stations, pharmacies, Chinese bakeries and electronic retailers followed by long rows of low-end food stalls, makeshift shops, motor-bike repair services, mini-markets, laundry, gas, lock-picker services and mobile phone shops. Trung tâm của thành phố là một chuỗi các khối đơn lẻ của các tòa nhà đô thị vững chắc, như ngân hàng, khách sạn trung lưu, trạm xăng, nhà thuốc, tiệm bánh Trung Quốc và các nhà bán lẻ điện tử, sau đó là các cửa hàng thực phẩm cấp thấp, cửa hàng tạm thời, xe máy dịch vụ sửa chữa xe đạp, chợ nhỏ, dịch vụ giặt ủi, gas, dịch vụ chọn lọc và cửa hàng điện thoại di động. |
If I know a song of Africa... of the giraffe... and the African new moon lying on her back... of the ploughs in the fields... and the sweaty faces of the coffee pickers... does Africa know a song of me? Nếu tôi biết một bài hát của Châu Phi của con hươu cao cổ và ánh trăng non Phi Châu nằm trên lưng nó của những luống cày trên cánh đồng và những gương mặt đẫm mồ hôi của những người thợ hái cà-phê thì liệu Châu Phi có biết một bài hát của tôi không? |
Background colour: Use the colour picker or enter a colour hex code to select the background colour. Màu nền: Sử dụng công cụ chọn màu hoặc nhập mã màu hệ lục phân để chọn màu nền. |
All channels shadow tone color picker Bộ kén màu sắc bóng mọi kênh |
If your network uses Teams, only users on the "All entities" team can view the new ad units in Ad Manager in the inventory targeting picker and on ad unit pages. Nếu mạng của bạn sử dụng Nhóm thì chỉ người dùng trong nhóm "Tất cả các tổ chức" mới có thể xem đơn vị quảng cáo mới trong Ad Manager trong bộ chọn nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo và trên các trang đơn vị quảng cáo. |
In a similar way, Greek intellectuals wrongly charged that the apostle Paul was a “chatterer,” or “seed picker.” Tương tự như thế, những người trí thức Hy Lạp lầm lẫn cho rằng sứ đồ Phao-lô là “người già mép”, nghĩa đen là “con lượm hạt”. |
By 1909, Lowell and William H. Pickering had suggested several possible celestial coordinates for such a planet. Tới năm 1909, Lowell và William H. Pickering đã đề xuất nhiều tọa độ có thể của một hành tinh như vậy. |
Only ad units (or placements with ad units) that have a 1x1 size specified will show in the picker. Chỉ các đơn vị quảng cáo (hoặc vị trí có đơn vị quảng cáo) có kích thước 1x1 đã chỉ định mới hiển thị trong bộ chọn. |
Another specimen, from New Jersey, was found in the academy's collection, and Harlan took it upon himself, against Pickering's wishes, to describe the new species as Mus palustris, proclaiming it one of the few true rats of the United States. Một mẫu vật khác, từ New Jersey, đã được tìm thấy trong bộ sưu tập của học viện, và Harlan đã tự mình, chống lại mong muốn của Pickering, mô tả loài mới là Mus palustris, tuyên bố nó là một trong số ít loài chuột thực sự của Hoa Kỳ. |
In the 1890s, Edward E. Barnard was the first to observe variations in Io's brightness between its equatorial and polar regions, correctly determining that this was due to differences in color and albedo between the two regions and not due to Io being egg-shaped, as proposed at the time by fellow astronomer William Pickering, or two separate objects, as initially proposed by Barnard. Trong thập niên 1890, Edward E. Barnard là người đầu tiên quan sát các biến đổi ánh sáng của Io tại các vùng cực và vùng xích đạo của chúng, phán đoán chính xác rằng điều này xảy ra bởi có những sự khác biệt về màu sắc và suất phản chiếu giữa hai vùng chứ không phải vì hình dạng hình trứng của Io, như nhà thiên văn học William Pickering đã chứng minh vào thời ấy, hay hai vật thể riêng biệt, như Barnard đề xuất ban đầu. |
The GNOME Shell comprises the following graphical and functional elements: Top bar System status area Activities Overview Dash Window picker Application picker Search Notifications and calendar tray Application switcher Indicators tray GNOME Shell is tightly integrated with Mutter, a compositing window manager and Wayland compositor. GNOME Shell bao gồm các yếu tố đồ họa và tính năng sau: Top bar System status Activities Overview Dash bộ chọn của sổ Bộ chọn ứng dụng Tìm kiếm Tray thông báo và lịch Bộ chuyển đổi ứng dụng Tray chỉ số GNOME Shell được tích hợp chặt chẽ với Mutter, một tổ hợp quản lý của sổ và trình biên soạn Wayland. |
Hey, you're all dressed up like a prune picker. Nè, anh ăn mặc giống như một người đi hái mận vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới picker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.